Tác giả
Đơn vị công tác
Viện cơ học ứng dụng Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia
Tóm tắt
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Đoàn Văn Phúc (2001), Tự động hóa xử lý số liệu quan trắc chất lượng nước lưu vực sông Đồng Nai. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 483.
Tài liệu tham khảo
1. Trần-Hiếu Nhuệ, 1999. Tình hình nguồn nước mặt và sự ô nhiễm môi trường nưổc tại các khu vực đô thị và công nghệ ở Việt Nam.- Hội thảo xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn nước thải cho lưu vực sông Thị vải, TP. HCM.
2. Kế hoạch hành động bảo vệ môi trường nguồn nước lưu vực sông Đồng Nai 1999 - 2005. Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường Đồng Nai, 1999. tr.14-19.
3. Phùng Chí Sĩ, 2000. Khảo sát các nguồn thải vào hệ thống sổng Đồng Nai, tính toán tải lượng ô nhiễm, đề xuất các quy định về tải lượng ô nhiễm cho phép xả vào từng đoạn sông Đồng Nai. Đề tài nhánh tro”" Dề tài KHCN 07
4. Bùi Tá Long, Đoàn Văn Phúc, 1999. Một số đề xuất nhằm nâng cạo hiệu quả quản lý chất lượng môi trường nước sổng Đồng Nai.- Tuyển tập các công trinh nghiến cứu khoa học và chuyển giao công nghệ - Viện Cơ học ứng dụng, 1999, tr.149 - 157.
5. Bùi Tá Long, Nguyễn Minh Nam, Đoàn Văn Phúc, 1999. ứng dụng công nghệ GIS trong mô phỏng môi trường. Tạp chí Khí tượng Thủy văn. No. 12- 1999, tr. 34-43.
6. Lê Trinh, 1998. Ô nhiễm nguồn nước và đề xuất phân vùng chất lượng nước các sông chính lưu vực Đồng Nai - Sài Gòn.- Tuyển tập các báo cáo khoa học môi trường toàn quốc, 1998.
7. Lâm Minh Triết và các cộng sự, 1998. Ô nhiễm môi trường các dòng sông chính khu vực phía Nam.- Bản tin môi trường - Phát triển bền vững No.2, tr.9- 11.
8. Lê Huy Bá, Nguyễn Phi Hùng, 1997. Nghiên cứu hiện trạng ô nhiễm cụm cảng sông Sài Gòn - Nhà Bè. Hội nghị chụyên đề “Công nghệ và quản lý môi trường TP. Hồ Chí Minh”, tr. 231 - 240. . ;
9. Socolov V.E., 1992. Tin học mội trường : lý thuyết, thực hành. Các phương pháp và các hệ thôrig. S.Peterburg.
10. Cliuev V.V., 2000. Ecological Diagnostics. NXB “Tri thức”, Moscow, 496
11. Bùi Tá Long, Nguyễn Vĩnh Nam, Phạm Thanh Bình, Lưù Quang Đạt, 2000. ứng dụng GLS trong quản lý môi trường không khí bị ô nhiễm do giao thông. //Tạp chí Khí tượng Thủy văn, N 8, tr. 14 -22.
12. Technology of water pollution continuous monitoring in Japan. Global Environment Centre Foundation, Osaka 538-0036, Japan.