Tác giả
Đơn vị công tác
1 Công Ty CP Lắp Đặt Điện Nước IEE-24/7; congtyiee24.7@gmail.com
2 Khoa Công nghệ, Trường Đại học Cần Thơ; tvty@ctu.edu.vn; tranvanhung@ctu.edu.vn; htchong@ctu.edu.vn; nhanb1705842@student.ctu.edu.vn; lamb1606132@student.ctu.edu.vn; dvduy@ctu.edu.vn
3 Sở Nông nghiệp Phát triển Nông thôn tỉnh Cà Mau; trankhanhhaisd@gmail.com; tuan0917177478@gmail.com; tranminhquangkbtb@gmail.com
*Tác giả liên hệ: tvty@ctu.edu.vn; Tel.: +84–939501909.
Tóm tắt
Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá diễn biến đường bờ biển và hiệu quả giảm sóng của các công trình kè giảm sóng tại bờ biển Tây tỉnh Cà Mau. Ảnh Landsat và ảnh tải về bằng công cụ Google earth (ảnh Google earth) được sử dụng để quan sát diễn biến đường bờ biển. Số liệu sóng phía trước và sau kè được đo đạc và phân tích để đánh giá hiệu quả giảm sóng của các loại kè. Kết quả phân tích ảnh cho thấy diện tích rừng phòng hộ bị suy giảm nghiêm trọng (khoảng 160 ha) trong 20 năm qua với tốc độ suy giảm là 7,76 và 8,18 ha/năm lần lượt đối với ảnh Landsat và Google earth. Kết quả đo sóng cho thấy hiệu quả giảm chiều cao sóng tương ứng với hmax, 1/10 hmax, 1/3 hmax và htb của kè ly tâm lần lượt là 86%, 83%, 82% và 81%. Tương tự với kè Busadco lần lượt là 79%, 89%, 90% và 90%; kè bán nguyệt lần lượt là 83%, 82%, 81%, và 80%. Hiệu quả giảm năng lượng sóng của cả ba loại kè đều đạt trên 95%. Kết quả nghiên cứu dựa trên dữ liệu đo đạc trong một khoảng thời gian ngắn nên chưa thể kết luận về hiệu quả cho toàn bộ các dạng kè này.
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Tài liệu tham khảo
1. Karlsrud, K.; Vangelsten, B.V.; Frauenfelder, R. Subsidence and Shoreline Retreat in the Ca Mau Province – Vietnam Causes, Consequences and Mitigation Options. Geotech. Eng. J. SEAGS AGSSEA 2017, 48(1), 26–32.
2. GIZ. Integrated coastal protection and mangrove belt rehabilitation in the Mekong Delta. Integrated Coastal Management Programme (ICMP), 2016, pp. 236.
3. Vo, Q.T.; Kuenzer, C.; Oppelt, N. How remote sensing supports mangrove ecosystem service valuation: A case study in Ca Mau province, Vietnam. Ecosyst. Serv. 2015, 14, 67–75.
4. Li, X.; Liu, J.P.; Saito, Y.; Nguyen, V.L. Recent evolution of the Mekong Delta and the impacts of dams. Earth Sci. Rev. 2017, 175, 1–17.
5. Thai, T.V.; Ha, N.H.; Hung, P.D.; Ngoc, N.D.; Tam, N.T. Hollow Cylinder Breakwater for Dissipation of Wave Energy to Protect the West Coast of Ca Mau Province in Vietnam. Proceedings of Vietnam Symposium on Advances in Offshore Engineering 2018, 599–605.
6. Thái, T.V.; Hà, N.H.; Hưng, P.Đ.; Ngọc, N.D. Đê trụ rỗng - Giải pháp mới ngăn sạt lở bờ biển. Khoa học & Công nghệ Việt Nam 2018, 9, 36–38.
7. Nghĩa, N.V.; Minh, H.V.T.; Luận, T.C.; Tỷ, T.V. Đánh giá hiệu quả giảm sóng của kè Busadco: trường hợp nghiên cứu tại Biển Đông và Biển Tây tỉnh Cà Mau. Tạp chí xây dựng 2020, 198–205.
8. Le Xuan, T.; Tran Ba, H.; Le Manh, H.; Do Van, D.; Minh Nguyen, N.; Wright, D. P.; Bui, V.H.; Mai, S.T.; Tran Anh, D. Hydraulic performance and wave transmission through pile-rock breakwaters. Ocean Eng. 2020, 218, 1–13.
9. Luom, T.T.; Phong, N.T.; Anh, N.T.; Tung, N.T.; Tu, L.X.; Duong, T.A. Using Fine-Grained Sediment and Wave Attenuation as a New Measure for Evaluating the Efficacy of Offshore Breakwaters in Stabilizing an Eroded Muddy Coast: Insights from Ca Mau, the Mekong Delta of Vietnam. Sustainability 2021, 13(9), 1–17.
10. Tình, T.V.; Phong, D.H. Sử dụng ảnh viễn thám và GIS nghiên cứu biến động đường bờ biển khu vực mũi Cà Mau. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2017, 12, 35–40.
11. Tiến, N.N.; Cường, Đ.H.; Ưu, Đ.V.; Sáo, N.T.; Tuấn, T.A.; Nam, L.Đ. Phân tích biến động đường bờ khu vực bờ biển cửa sông Hậu bằng tư liệu ảnh viễn thám. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Biển 2017, 17(4), 386–392.
12. El Kafrawy, S.B.; Basiouny, M.E.; Ghanem, E.A.; Taha, A.S. –
13. Xu, H. Extraction of Urban Built-up Land Features from Landsat Imagery Using a Thematic Oriented Index Combination Technique. Photogramm. Eng. Remote Sens. 2007, 73(12), 1381–1391.
14. Ji, L.; Zhang, L.; Wylie, B.K. Analysis of dynamic thresholds for the normalized difference water index. Photogramm. Eng. Remote Sen. 2009, 75(11), 1307–1317.
15. Loveland, T.R.; Irons, J.R. Landsat 8: The plans, the reality, and the legacy. Remote Sens. Environ. 2016, 185, 1–6.
16. Malarvizhi, K.; Kumar, S.V.; Porchelvan, P. Use of High Resolution Google Earth Satellite Imagery in Land use Map Preparation for Urban Related Applications. Procedia Technololy. 2016, 24, 1835–1842.
17. MCBETH, F.H. A method of shoreline delineation. Photogramm. Eng. 1956, 22(2), 400–405.
18. Boak, E.H.; Turner, I.L. Shoreline Definition and Detection: A Review. J. Coastal Res. 2005, 21(4), 688–703.
19. Li, R.; Di, K.; Ma, R. 3-D Shoreline Extraction from Ikonos Satellite Imagery. Mar. Geod. 2003, 26, 107–115.
20. Tucker M.J.; Pitt E.G.E. Waves in ocean engineering. Amsterdam: Elsevier, 2001, pp. 521.
21. Lyman, T.P.; Elsmore, K.; Gaylord, B.; Byrnes, J.E.K.; Miller, L.P. Open Wave Height Logger: An open source pressure sensor data logger for wave measurement. Limnol. Oceanogr. Methods 2020, 18(7), 335–345.
22. Bộ Khoa học và Công nghệ. TCVN 12261:2018 Công trình thủy lợi - Kết cấu bảo vệ bờ biển - Yêu cầu thiết kế hệ thống công trình giữ cát giảm sóng. 2018, tr. 55.