Tác giả

Đơn vị công tác

Viện Cơ học Ứng dụng - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Tóm tắt

Phần mềm ENVIMNT được trình bày trong bài báo này được xây dựng trên cơ sở các mô đun tương đối độc lập. So với các sản phẩm trước đây, ENVIMNT dã thể hiện tính tự dộng cao hơn, hỗ trợ người sử dụng nhiều hơn bằng các chức năng mới được xây dựng và cài đặt vào phần mềm. Các báo cáo môi trường được thực hiện tự động cao và phong phú hơn. Bên cạnh đó về kỹ thuật, ENVIMNT được xây dựng rất mềm dẻo, tiện lợi cho việc tích hợp cũng như nâng cấp phần mềm.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Bùi Tá Long, Lê Thị Quỳnh Hà, Lưu Minh Tùng, Võ Đăng Khoa (2005), Xây dựng hệ thống thông tin môi trường trong quản lý môi trường cấp Tỉnh, Thành phố. Tạp chí khí tượng thủy văn, 533, 31-41.

Tài liệu tham khảo

1. Bùi Tá Long. Phần mềm trợ giúp công tác quản lý, qui hoạch và đánh giá tác động môi trường không khí. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 1998, tr. 24-28.

2. Bùi Tá Long, Đoàn Văn Phúc, Nguyễn Hồ Nhất Khoa. Xây dựng công cụ tin học đánh giá tác động mang yếu tố con người lên môi trường không khí. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 1999, tr. 21-27.

3. Bùi Tá Long, Nguyễn Minh Nam, Đoàn Vãn Phúc. Ứng dụng công nghệ GIS trong mô phỏng môi trường. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 1999, 468, 34-41.

4. Bùi Tá Long, Lê Thị Quỳnh Hà, Lưu Minh Tùng. Xây dựng phần mềm hỗ trợ công tác giám sát chất lượng môi trường cho các tỉnh thành ở Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2003, 517, 10-19.

5. Bùi Tá Long, Lê Thị Quỳnh Hà, Trịnh Thị Thanh Duyên, ứng dụng tin học môi trường trong phân tích ô nhiễm không khí tại khu công nghiệp Hòa Khánh, Tp. Đà Nẵng. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 2004, 527, 12-24.

6. Bui Ta Long, Le Thi Quynh Ha, Ho Thi Ngoe Hieu, Luu Minh Tung. Integration of GIS, Web technology and model for monitoring surface water quality of basin river: a case study of Huong river. Proceedings of International symposium on Geoinformatics for spatial - infrastructure development in earth and aplied sciences. 2004, pp. 299-304.

7. Falkovskaya L.N., Kaminsky V.S., Paal L.P., Gribovskaya I.F., 1982. Các cơ sở dự báo chất lượng nước mặt. Moscow, Nauka , 1982, tr. 181. (tiếng Nga)

8. Phạm Ngọc Đăng. Môi trường không khí. NXB -KHKT. Hà Nội, 1997, tr. 371.

9. Trần Ngọc Chấn. Ô nhiễm môi trường không khí và xử lý khí thải. NXB - KHKT. Hà Nội, 2000, tr. 214.

10. Bepjnma M.E. CoBpeMeHHbie npoõneMbi aTMOCỘepHOH aưộ4)y3HH H 3arpa3HeHHH aTMQCỘepbi, - JI: rưnpoMeTeoH3ziaT, 1975, 436c.