Tác giả

Đơn vị công tác

1Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường

2Trung tâm Dự báo Khí tượng Thùy văn Trung ương

Tóm tắt

Bài báo này, trình bày những kết quả tính toán phân bố ẩm và cơ chế vận tải ẩm trong các lớp khí quyển trên khu vực Bắc Bộ Việt Nam. Từ nguồn số liệu phân tích lại của NCEP/NCAR, phân bố và vận tải ẩm đã được tính toắn cho khu Bắc Bộ. Phân bố không gian cùa vận tài ẩm tồng hợp cho thấy lượng nước gây mưa trong mùa hè ở khu vực Bắc Bộ phần lớn do hoàn lưu gió mùa Tây Nam từ vùng Vịnh Bengal và vùng Bắc Ản Độ Dương mang dến, một thành phần khác yếu hơn có hướng từ vùng Biển Đông (gió Đông Nam). Độ ầm riêng trên cốc lớp khí quyền phân hóa phức tạp theo không gian và biến đỗi rô rệt theo thời gian trong suốt mùa hè.

 

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Vũ Văn Thăng, Nguyễn Trọng Hiệu, Phạm Thị Thanh Hương, Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Quốc Trinh (2011), Phân bố và vận tải ẩm trong các lớp khí quyển trên khu vực Bắc Bộ Việt NamTạp chí Khí tượng Thủy văn, 602, 42-47.

Tài liệu tham khảo

1. Phạm Thị Thanh Hương, nnk, 2009. Nghiên cứu về quan hệ giữa gió mùa Đông Á và lượng mưa trong mùa lũ khu vực Văn Nam Trung Quốc và Miền Bắc Việt Nam. Báo cáo tồng kết đề tài.

2. Nguyễn Thị Hiền Thuận. Tính toán vận tải ẩm trong khí quyền. Báo cáo Hội thào khoa học lần thứ 11 Viện KHKTTV&MT (Phân viện phía Nam). Tuyển tập Báo cáo, 10/2004.

3. Nguyễn Thị Hiền Thuận (2006), Sử dụng số liệu quan trắc và số liệu nút lưới trong nghiên cứu hoạt động của gió mùa mùa hè ở Nam Bộ. Tạp chí KTTV, số 544, 4/2006, 18-26.

4. Starr, V. R, and J. p. Pelxoto, 1958. On the global balance of water vapor and the hydrology of deserts.

5. Rasmusson, E.M., 1967. Atmospheric water vapor transport and the water balance of North America

6. Rosen, et al, 1979. Variability In the annual fields of large-scale atmospheric water transport. Mon Wea Rev 107.

7. Howland, M, R., and D. N. Sikdar, 1983: The moisture budget over the Mortheastern Arabian Sea during Premonsoon and Monsoon Onset, 1979.

8. Matsuyama, H., 1992: The water budget in the Amazon River Basin during the FGGE period. J. Meteor Soc. Japan, 70, 1071-1084.

9. T. Oki, M. Shinoda, and K. Masuda, 1994: The seasonal change of the water budget in the Congo River Basin. J. Meteor. Soc. Japan, 72, 281-299.

10. Schmitz, J. T, and s. L. Mullen, 1996: Water vapor transport associated with the summertime North American monsoon as depicted by ECMWF analyses. J. Climate, 9, 1621-1634.

11. Liu and R. E. Stewart, 2003: Water Vapor Fluxes over the Saskatchewan River Basin. J. Meteor. Soc. American

12. Mã Khai Ngo, nnk (1996) Chẩn đoán khỉ hậu, tr 95-99. Nhà xuất bàn Khí tượng, Trung Quốc.

13. Fasullo, J. andP. J. Webster (2002), Hydrological signatures relating the Aslan summer monsoon and ENSO, J. Climate, 15, 3082-3095.

14. Kaìnay, E., and Coauthors (1996), The NCEP/NCAR 40-Year Reanalysis Project, Bull. Amer. Meteor. Sc/., 77, 437-471.

15. Simonds, I, D. Bl, and p. Hope (1999), Atmospheric water vapour flux and Its association with rainfall over China in summer. J. Cllm., 12, 1353-1367.

16. Sminov V., and G. Moor (2000), Short-term and seasonal variability of the atmospheric water vapour transport through the Mackenzie River Basin, J. of Hydromet. 2, 441-452.

17. Todd M., R. Washington, and p. Palmer (2004), Water vapour transport associated with tropical- temperate trough systems over Southern Africa and the Southwest Indian ocean, Int. J. Climatol. 24: 555-568.

18. Trenberth, K. E., and c. J. Guillemot (1998), Evaluation of the atmpspheric moisture and hydrological cycle in the NCEP/NCAR reanalyses. Climate. Dyn. 14, 213-231.

19. Mikl HATTORI, Kazuhisa TSUBOKI and Takao TAKEDA, Interannuaf Variation of Seasonal Changes of Precipitation and Moisture Transport in the Western North Pacific, Journal of the Meteorological Society of Japan, Vol. 83, No. 1, pp. 107-127, 2005.

20. Jose P. Peixoto & Abraham H. Oort, 1992. Physics of Climate.