1. Susin, N.; Peer, P. Open–source tool for interactive digitisation of pluviograph strip charts. Weather 2018, 73, 222–226. https://doi.org/10.1002/wea.3001
2. Burboa, A. PluvioReader: a software for digitizing weekly siphoning–type 1 pluviograph strip charts, Computers and Geosciences, 2020. https://doi.org/10.1016/j.cageo.2020.104463.
3. Pons, F.; Laroche, C.; Trmal, C.; Puechberty, R.; Baillon, M. “Hydrometry data rescue, a stake for the future”, in the Proceeding of 3rd European Conference on Flood Risk Management, 2016. https://doi.org/10.1051/e3sconf/20160704021.
4. Deidda, R.; Mascaro, G.; Piga, E.; Querzoli, G. An automatic system for rainfall signal recognition from tipping bucket gage strip charts. J. Hydrol. 2007, 333, 400–412.
5. Jaklic, A.; Sajn, L.; Derganc, G.; Peer, P. Automatic digitization of pluviograph strip charts. Meteorol. Appl. 2016, 23, 57–64. https://doi.org/10.1002/met.1522.
6. Radon, J. Digitizing of Analogue Data–Charts from Thermohygrographs. J. Applied Comput. Sci. 2017, 25, 49–60.
7. Nhi, H.Y.; Thoa, L.T.K. Trích xuất đường bờ biển từ ảnh SENTINEL–1A khu vực thành phố Phan Thiết. Tạp chí Khí Tượng Thủy Văn 2019, 697, 20–25.
8. Tình, T.V.; Phong, D.H. Sử dụng ảnh viễn thám và Gis nghiên cứu biến động đường bờ biển mũi Cà Mau. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2017, 684, 35–40.
9. Hiệp, N.Q.; Hùng, N.A. Cách tiếp cận mới xây dựng đường đặc tính hồ chứa bằng việc sử dụng ảnh viễn thám radar SENTINEL–1. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2019, 706, 10–19.
10. Trung, L.B.; Toán, H.M.; Phong, N.B. Nghiên cứu sử dụng số liệu định vị sét kết hợp với ảnh radar để cảnh báo đợt mưa lớn từ 01–06/8/2017 trên khu vực Tây Bắc. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2018, 685, 48–53.
11. Ngà, P.T.T. Nghiên cứu tương quan giữa đặc tính mây và mưa lớn cho khu vực Hồ Chí Minh bằng dữ liệu vệ tinh Himawari–8 và GSMaP. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2019, 702, 21–30.
12. Công, T.T.; Quyền, L.N.; Giám, N.M.; Quyết, L.D. Ứng dụng số liệu ảnh mây vệ tinh Himawari trong dự báo và cảnh báo mưa dông cho khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2020, 713, 1–13.
13. Phương, T.A.; Cường, T.M.; Chiến, P.V.; Phong, L.V.V. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Google Earth Engine đánh giá sự thay đổi thảm thực vật theo không gian và thời gian ở Bến Tre trong mùa khô giai đoạn 2016–2020. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2020, 713, 47–55.
14. Hoàng, L.M.; Tạo, N.A.; Mai, L.C.; Ứng dụng mô hình Markov ẩn trong nhận dạng chữ. Tạp chí khoa học và công nghệ 2002, 40, 31–40.
15. Phương, P.A.; Tạo, N.Q.; Mai, L.C. Kết hợp các bộ phân lớp SVM cho việc nhận dạng chữ viết tay rời rạc. Tạp chí tin học và điều khiển 2004, 25, 1, 88–97.
16. Vu, T.T.; Luong, M.C.; Nakamura, S. A study of Phonetic Units for Vietnamese Speech Recognition, in the Proceeding of the IEEE International Conference on Computing and Communication Technologies RIVF (Research, Innovation and Vision for the Future), 2010, 1–4, Hanoi, Vietnam.
17. Hiếu, L.T.; Vũ, L.A.; Kiên, L.T. Áp dụng xác suất thống kê và quá trình máy tự học cho bài toán phân tách từ văn bản tiếng Việt. Tạp chí Khoa học và công nghệ Trường Đại học Duy Tân 2013, 1, 32–38.
18. Nixon, M.S.; Aguado, A.S. Feature Extraction and Image Processing. Newnes: Elsevier, Oxford, 2002.
19. Forsyth, D.A.; Ponce J. Computer Vision – A Modern Approach. Prentice Hall: Upper Saddle River, NJ, 2002.
20. Gonzalez, D.C.; Woods, R.E. “Digital Image Processing, Third Edition, Pearson Educational International Publisher, 2002.