Tác giả

Đơn vị công tác

1 Trung tâm Phát triển nguồn nhân lực Tài nguyên và Môi trường (CEN); hieunguyen@cen.org.vn;

2 Viện chiến lược chính sách Tài nguyên và Môi trường (ISPONRE); nguyenhoangnam275@gmail.com;

*Tác giả liên hệ: hieunguyen@cen.org.vn; Tel.: +84–901828895

Tóm tắt

Bài viết này phân tích về phát thải KNK của Việt Nam trong giai đoạn 2000-2030, đặc biệt là các biến động trong 05 lĩnh vực chính gồm: năng lượng; nông nghiệp; các quá trình công nghiệp; chất thải; và sử dụng đất, thay đổi sử dụng đất và lâm nghiệp. Từ đó, những cơ hội và thách thức trong giảm phát thải KNK đã được chỉ rõ. Tiêu biểu, nước ta đang có lợi thế với nhiều biện pháp “không hối tiếc” (no–regret), với chi phí giảm phát thải âm nhưng tổng tiềm năng giảm phát thải lên tới 4,9%, tức hơn một nửa so với mức cam kết 9% theo NDC cập nhật, trong khi nhu cầu tài chính ứng trước là 3,9 tỷ USD cho giai đoạn 2021–2030. Bài viết cũng phân tích 05 thách thức nổi bật nhất hiện nay, đặc biệt nhấn mạnh 02 thách thức về (i) Thiếu các kế hoạch, hướng dẫn cụ thể để thực hiện giảm phát thải KNK theo NDC ở cấp địa phương và (ii) Thiếu cơ chế, chính sách đủ hấp dẫn để thu hút sự tham gia của khu vực tư nhân. Từ những phân tích đó, bài viết đã đề xuất các vấn đề Việt Nam cần tập trung trong thời gian tới.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Hiếu, N.V.; Nam. N.H. Hiện trạng phát thải khí nhà kính tại Việt Nam: Cơ hội và thách thức. Tạp chí Khí tượng Thủy văn. 2021, 728, 51-66 

Tài liệu tham khảo

1. Gao, Y.; Gao, X.; Zhang, X. The 2oC global temperature target and the evolution of the long–term goal of addressing climate change–from the United Nations framework convention on climate change to the Paris agreement. Eng. 2017, 3(2), 272–278. https://doi.org/10.1016/J.ENG.2017.01.022.

2. Mulia, R.; Nguyen, D.D.; Nguyen, M.P. Enhancing Vietnam’s Nationally Determined Contribution with Mitigation Targets for Agroforestry: A Technical and Economic Estimate. Land 2020, 9(12), 528. https://doi.org/10.3390/land9120528.

3. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Báo cáo kỹ thuật Đóng góp dự kiến do Quốc gia tự quyết định của Việt Nam (INDC), Hà Nội, Việt Nam, 2015.

4. Quyết định số 2053/QĐ–TTg ngày 28 tháng 10 năm 2016 ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến Đổi Khí hậu, 2016.

5. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Báo cáo kỹ thuật đóng góp do quốc gia tự quyết định của Việt Nam (cập nhật năm 2020), Hà Nội, Việt Nam, 2020.

6. UNFCCC. Time Series – Annex I: GHG total with LULUCF, in kt CO₂ equivalent, 2021. Online avaliable: https://di.unfccc.int/time_series (truy cập: 25/03/2021).

7. Climate Watch. Climate Analysis Indicators Tool (CAIT). 2021. Online avaliable: https://www.climatewatchdata.org/data–explorer/ (truy cập: 10/04/2021).

8. Mitchell, N.; Triska, M.; Liberatore, A.; Ashcroft, L. Weatherill, R. & Longnecker, N. Benefits and challenges of incorporating citizen science into university education. PLoS One 2017, 12(11), 1–15. https://www.doi.org/10.1371/journal.pone.0186285

9. Friedrich, J.; Ge, M.; Pickens, A. This Interactive Chart Shows Changes in the World's Top 10 Emitters, World Resources Institute, 2020. https://www.wri.org/insights/interactive–chart–shows–changes–worlds–top–10–emitters

10. Environment and Climate Change Canada. Canadian Environmental Sustainability Indicators: Global greenhouse gas emissions. Consulted on month day, year, 2021. www.canada.ca/en/environment–climate–change/services/environmental–indicators/globalgreenhouse–gas–emissions.html

11. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thông báo quốc gia lần thứ hai của Việt Nam cho Công ước khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi khí hậu, Hà Nội, Việt Nam, 2010.

12. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Báo cáo cập nhật hai năm một lần lần thứ nhất của Việt Nam cho Công ước khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi khí hậu, Hà Nội, Việt Nam, 2014.

13. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Thông báo quốc gia lần thứ ba của Việt Nam cho Công ước khung của Liên Hợp Quốc về Biến đổi khí hậu, Hà Nội, Việt Nam, 2019.

14. EPA. Inventory of U.S. Greenhouse Gas Emissions and Sinks: 1990–2011, 2013. https://www.epa.gov/sites/production/files/2015–12/documents/us–ghg–inventory–2013–main–text.pdf.

15. EPA. Inventory of U.S. Greenhouse Gas Emissions and Sinks: 1990–2018, 2020. https://www.epa.gov/sites/production/files/2020–04/documents/us–ghg–inventory–2020–main–text.pdf.

16. Government of India. Third Biennial Update Report of India to the UNFCCC, 2021. https://unfccc.int/documents/268470.

17. Government of Japan. Japan's Seventh National Communication under the UNFCCC, 2017. https://unfccc.int/documents/193414.

18. Government of Japan. Report on the Technical Review of the Fourth Biennial Report of Japan, 2021. https://unfccc.int/documents/268441.

19. Government of Thailand. Thailand’s Third National Communication to the UNFCCC, 2018. https://unfccc.int/documents/181765.

20. Government of Thailand. Thailand’s Third Biennial Update Report to the UNFCCC, 2020. https://unfccc.int/documents/267629.

21. Government of the Republic of Korea. Third Biennial Update Report of the Republic of Korea under the UNFCCC, 2019. https://unfccc.int/documents/202576.

22. Worldbank. Số liệu về dân số và GDP, 2020. https://data.worldbank.org/indicator (truy cập: 10/04/2021).

23. Nguyen, H.N. Some economics of climate change adaptation in Vietnam, Doctor of Philosophy Ph.D. Thesis, La Trobe University, Melbourne, Australia, 2014.  http://arrow.latrobe.edu.au:8080/vital/access/manager/Repository/latrobe:37965.

24. Cục Biến đổi khí hậu. Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính quốc gia và vai trò của khối tư nhân, Hội thảo tham vấn và đối thoại về đánh giá công nghệ các bon thấp (28/08/2017), Hà Nội, Việt Nam, 2017.

25. Minh, N.V.; Phong, N.V.; Anh, N.Q.; My, P.T.T.; Huyền, N.D. Vai trò của thị trường các–bon trong việc hỗ trợ thực hiện NDC – cơ hội và thách thức khi triển khai tại Việt Nam. Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu 2020, 16, 36–47.

26. Công, N.T.; Dũng, T.T. Đánh giá tình hình thực hiện Cơ chế tín chỉ chung JCM tại Việt Nam: Kinh nghiệm để tiến tới triển khai Điều 6 của Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2020, 715, 49–58. https://doi.org/10.36335/VNJHM.2020(715).68–77.

27. Đạt, T.T.; Trường, Đ.Đ. Tài chính ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam và hàm ý về chính sách. Tạp chí Tài chính 2019. Online available: https://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu-trao-doi/tai-chinh-ung-pho-voi-bien-doi-khi-hau-o-viet-nam-va-ham-y-ve-chinh-sach-305149.html.

28. Pham, T.T.; Hoang, T.L.; Nguyen, D.T.; Dao, T.L.C.; Ngo, H.C.; Pham, V.H. The context of REDD+ in Vietnam: Drivers, agents and institutions, Occasional Paper 196, CIFOR, Indonesia, 2019. https://doi.org/10.17528/cifor/007402.

29. Trung, N.D.; Thang, N.T.; Babu, T.A.; Sebastian, L. Analysing the challenges in implementing Vietnam’s Nationally–Determined Contribution (NDC) in the agriculture sector under the current legal, regulatory and policy environment. Cogent Environ. Sci. 2020, 6(1), 1792670. https://doi.org/10.1080/23311843.2020.1792670

30. Quang, N.T.; Hương, H.T.L.; Hiển, N.X.; Trà, T.V; Nhung, D.H. Đánh giá những thành quả nghiên cứu về biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên và môi trường tại Việt Nam và định hướng nghiên cứu trong giai đoạn tiếp theo. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2020, 714, 40–49. https://doi.org/10.36335/VNJHM.2020(714).40-49.

31. Tuệ, N.V.; Nhật, L.M.; Liên, M.K. Kết quả thực hiện chính sách, pháp luật vể biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2014, 646, 10–14.

32. Thuận, H.T. Nghiên cứu cơ sở khoa học về hợp tác công tư trong ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam. Luận án Tiến sỹ, Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Hà Nội, Việt Nam, 2020.

33. Thái, T.H. Hoan, H.V.; Hương, P.T.T.; Liên, M.K.; Anh, T.Đ. Kinh nghiệm của một số nước trên thế giới trong huy động, quản lý, sử dụng các nguồn tài chính ứng phó với biến đổi khí hậu và giải pháp của Việt Nam. Tạp chí Khí tượng thủy văn 2014, 643, 45–51.

34. Huy, N; Thi, T.T.M.; Quang, V.Đ.Đ.; Nga, T.T.T. Sự tham gia của thành phần tư nhân thực hiện Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam, Cục Biến đổi khí hậu, Hà Nội, Việt Nam, 2020.

35. Giles, J.; Grosjean, G.; Le Coq, J.F.; Huber, B.; Le, B.V.; Läderach, P. Barriers to implementing climate policies in agriculture: A case study from Viet Nam. Front. Sustainable Food Syst. 2021, 5, 1–15. https://doi.org/10.3389/fsufs.2021.439881.

36. Audinet, P.; Singh, B.; Kexel, D.T.; Suphachalasai, S.; Makumbe, P.; Mayer, K. Exploring a Low–Carbon Development Path for Vietnam. Directions in Development–Environment and Sustainable Development, World Bank, Washington, DC, 2016. https://openknowledge.worldbank.org/handle/10986/23522

37. Hai, N.H.; Anh, T.T. The Vietnamese Enterprise’s Technological Capacity in the Context of the 4th Industrial Revolution. VNU J. Sci.: Policy Manage. Studies 2019, 35(3), 1–11. https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4195.

38. Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo ở Việt Nam, Hà Nội, Việt Nam, 2015. http://vista.gov.vn/vn–uploads/tong–luan/2015/tl5_2015.pdf.

39. Phương, T. Nghiên cứu hiệu quả kinh tế của các giải pháp công nghệ giảm phát thải khí nhà kính trong xử lý chất thải rắn sinh hoạt ở thành phố Hà Nội, Luận án Tiến sỹ, Viện Khoa học Khí Tượng Thủy Văn và Biến đổi khí hậu, Hà Nội, Việt Nam, 2020.