Tác giả
Đơn vị công tác
1 Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn tỉnh Đồng Tháp; tucctldt@gmail.com.
2 Khoa Công nghệ, Trường Đại học Cần Thơ; dvduy@ctu.edu.vn; lehaitri@gmail.com; anb1908310@student.ctu.edu.vn; htchong@ctu.edu.vn; tvty@ctu.edu.vn.
3 Khoa Môi trường & Tài nguyên Thiên nhiên, Trường Đại học Cần Thơ; hvtminh@ctu.edu.vn.
*Tác giả liên hệ: dvduy@ctu.edu.vn; Tel.: +84–906975999.
Tóm tắt
Mục tiêu của nghiên cứu này là sử dụng ảnh viễn thám để quan sát sự thay đổi diện tích và vị trí của cù lao Long Khánh, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp dựa theo phân tích các yếu tố ảnh hưởng như hàm lượng bùn cát lơ lửng (SSC), lưu lượng dòng chảy (Q) và vận tốc dòng chảy (V) thông qua đo đạc thực tế. Ảnh Landsat 5, 8 và Sentinel–2 được sử dụng để phân tích hiện trạng thay đổi đường bờ và diện tích bề mặt (A) của cù lao giai đoạn 2000–2021. Các số liệu thứ cấp về hàm lượng bùn cát và lưu lượng dòng chảy được phân tích để tìm mối tương quan giữa các đại lượng này đến sự thay đổi diện tích bề mặt cù lao. Vận tốc dòng chảy đo đạc được so sánh với vận tốc không xói (Vkx) của bùn cát cấu tạo bờ sông. Các kết quả phân tích cho thấy các yếu tố hàm lượng bùn cát lơ lửng, lưu lượng và vận tốc dòng chảy đều ảnh hưởng đến sự thay đổi diện tích cù lao. Tại đầu cù lao, vận tốc dòng chảy đang gây ra xói lở. Hiện nay, có rất ít các nghiên cứu về tương quan giữa các yếu tố thủy lực, thủy văn đến sự biến động diện tích của các cù lao ở Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Do đó, kết quả nghiên cứu này sẽ góp phần bổ sung một phần kiến thức về các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động của các cù lao trên các hệ thống sông của ĐBSCL.
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Tài liệu tham khảo
1. Anthony, E.J.; Brunier, G.; Besset, M.; Goichot, M.; Dussouillez, P.; and Lap, N.V. Linking rapid erosion of the Mekong River delta to human activities. Sci. Rep. 2015, 5(1), 1–12.
2. Dũng, N.V. Nghiên cứu dự báo sạt lở tại khu vực cù lao Long Khánh trên sông Tiền và đề xuất các giải pháp bảo vệ. Luận văn thạc sĩ, 2014, tr.124.
3. Wyrick, J.R.; and Klingeman, P.C. Proposed fluvial island classification scheme and its use for river restoration. River Res. Appl. 2011, 27, 814–825.
4. Sadek, N. Island development impacts on the Nile River morphology. Ain Shams Eng. J. 2013, 4, 25–41.
5. Sun, J.; Ding, L.; Li, J.; Qian, H.; Huang, M.; and Xu, N. Monitoring Temporal Change of River Islands in the Yangtze River by Remotely Sensed Data. Water 2018, 10, 1484.
6. Shi, H.; Gao, C.; Dong, C.; Xia, C.; and Xu, G. Variation of River Islands around a Large City along the Yangtze River from Satellite Remote Sensing Images. Sensors 2017, 17(10), 2213.
7. Long, V.H.; Giang, N.V.; Hoành, T.P.; và Hòa, P.V. Ứng dụng công nghệ xử lí ảnh viễn thám trên nền tảng điện toán đám mây (GEE) trong theo dõi biến động đường bờ sông – thí điểm tại sông Cửu Long. Tạp chí khoa học Tự nhiên và Công nghệ – Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh 2019, 16(S6), 38–49.
8. Điệp, N.T.H.; Minh, V.Q.; Trường, P.N.; Thành, L.K.; và Vinh, L.T.Q. Diễn tiến tình hình sạt lở ven bờ sông Tiền và sông Hậu, vùng đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ 2019, 55, 125–133.
9. Hoài, H.C.; Bảy, N.T.; Khôi, Đ.N.; và Nga, T.N.Q. Phân tích nguyên nhân gây gia tăng xói lở bờ sông ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2019, 7, 42–50.
10. Trí, L.H.; Thành, Đ.T.; Linh, L.T.C.; Thịnh, L.H.; và Tỷ, T.V. Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố đến ổn định bờ sông: Trường hợp nghiên cứu tại sông Cái Lân, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang. Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn 2021, 15, 25-34.
11. Bằng, L.H.; Thịnh, L.V.; Trí, L.H.; Duy, Đ.V.; Tỷ, T.V.; và Minh, H.V.T. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố địa chất, thủy văn đến ổn định bờ sông Cái Vừng, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 731, 16-25.
12. Lộc, N.Đ.; Linh, L.T.C.; Minh, H.V.T.; Luận, T.C.; Tho, N.V.; Hưng, V.V.; và Tỷ, T.V. Xác định nguyên nhân sạt lở bờ sông theo phương pháp khảo sát thực địa: nghiên cứu tại sông Cái Sắn, thành phố Cần Thơ. Tạp chí Xây dựng 2020, 7, 146–151.
13. Binh, D.V.; Kantoush, S.A.; Sumi, T.; Mai, N.T.P.; Ngoc, T.A.; Trung, L.V.; and An, T.D. Effects of riverbed incision on the hydrology of the Vietnamese Mekong Delta. Hydrol. Processes 2021, 35(2), e14030.
14. Sayler, K. Landsat 4–7 Collection 1 (C1) Surface Reflectance (LEDAPS) Product Guide. 2020, pp. 39.
15. Sayler, K. Landsat 8 Collection 1 (C1) Land Surface Reflectance Code (LaSRC) Product Guide. 2020, pp. 38.
16. Quỳnh, H.N.N.; Khôi, Đ.N.; Hoài, H.C.; và Bảy, N.T. Ứng dụng viễn thám và GIS đánh giá biến động đường bờ sông Tiền và sông Hậu. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2018, 6, 12–22.
17. Bộ Khoa học và Công nghệ. TCVN 4118 : 2012 Công trình thủy lợi – Hệ thống tưới tiêu – Yêu cầu thiết kế. 2012.
18. Schober, P.; Boer, C.; and Schwarte, L.A. Correlation Coefficients: Appropriate Use and Interpretation. Anesth. Analg. 2018, 126(5), 1763–1768.