Tác giả
Đơn vị công tác
1 Khoa Môi trường, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP.HCM; nguyenthidiemthuyapag@gmail.com; dnkhoi@hcmus.edu.vn; phung.bui1211@gmail.com
2 Khoa Kỹ thuật xây dựng, Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia TP.HCM; nguyentbay@gmail.com
*Tác giả liên hệ: nguyenthidiemthuyapag@gmail.com; Tel.: +84–968638978
Tóm tắt
Nghiên cứu được thực hiện nhằm đánh giá ảnh hưởng của hoạt động nạo vét đến quá trình bồi xói đáy sông Gò Gia, huyện Cần Giờ. Bộ mô hình MIKE 21FM với hai mô–đun HD và MT được sử dụng để mô phỏng dòng chảy và quá trình bồi lắng–xói lở tại khu vực nghiên cứu. Kết quả hiệu chỉnh, kiểm định mực nước và lưu lượng có độ tin cậy cao, điều này được khẳng định thông qua các chỉ số NSE và R2 đều đạt mức tốt đến rất tốt, với giá trị lớn hơn 0,83 ở cả 04 trạm thủy văn trong khu vực. Bên cạnh đó, sai số giữa nồng độ phù sa thực đo và mô phỏng đều nhỏ hơn 20% ở cả hai giai đoạn hiệu chỉnh và kiểm định. Các kết quả phân tích quá trình bồi lắng–xói lở theo hai kịch bản khi không nạo vét và khi có nạo vét cho thấy, các khu vực trong phạm vi ô nạo vét quá trình xói có xu hướng giảm và quá trình bồi có xu hướng tăng. Tại các khu vực phía trên hoặc dưới phạm vi nạo vét, có thể do vận tốc dòng chảy tăng, quá trình xói có xu hướng tăng sau khi nạo vét. Có thể thấy, quá trình nạo vét có xu hướng làm thay đổi vận tốc dòng chảy cũng như diễn biến lòng dẫn tại các khu vực xung quanh phạm vi nạo vét.
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Thúy, N.D.; Khôi, Đ.N.; Phụng, B.P.; Bảy, N.T. Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động nạo vét đến quá trình bồi lắng – xói lở tại khu vực sông Gò Gia, huyện Cần Giờ. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2022, 737, 40-52.
Tài liệu tham khảo
1. Ott, R.A. Factors affecting stream bank and river–bank stability, with an emphasis on vegetation influences. Region III Forest Resources & Practices Riparian Management Annotated Bibliography, 2000, 21–40.
2. Heede, B.H. Stream dynamics: an overview for land managers. USDA Forest Service, Rocky Mountain Forest and Range Experiment Station, General Technical Report RM–72. 1980.
3. Piégay, H.; Darby, S.E.; Mosselman, E.; Surian, N. A review of techniques available for delimiting the erodible river corridor: a sustainable approach to managing bank erosion. River Res. Appl. 2005, 21(7), 773–789.
4. Hooke, J.M. An analysis of the processes of river–bank erosion. J. Hydrol. 1979, 42(1–2), 39–62.
5. Habersack, H.; Piégay, H.; Rinaldi, M. Eds. Gravel Bed Rivers 6: From Process Understanding to River Restoration. Elsevier, 2011.
6. Rinaldi, M.; Casagli, N. Stability of streambanks formed in partially saturated soils and effects of negative pore water pressures: the Sieve River (Italy). Geomorphology 1999, 26, 253–277.
7. Bradbury, J.; Cullen, P.; Dixon, G.; Pemberton, M. Monitoring and management of streambank erosion and natural revegetation on the lower Gordon River, Tasmanian Wilderness World Heritage Area, Australia. Environ. Manage. 1995, 19, 259–272.
8. Gares, P.A., Sherman, D.J.; Nordstrom, K.F. Geomorphology and natural hazards. Geomorphology Nat. Hazards 1994, 1–18.
9. Novico, F.; Priohandono, Y.A. Analysis of Erosion and Sedimentation Patterns Using Software of Mike 21 FM HD–MT in the Kapuas Murung River Mouth Central Kalimantan Province. Bull. Mar. Geol. 2012, 27(1), 35–53.
10. Kulkarni, R. Numerical Modelling of Coastal Erosion using MIKE21. Master thesis, Norwegian University of Secience and Technology, Trondheim, Norway, 2013.
11. Kimiaghalam, N.; Clark, S.; Ahmari, H.; Hunt, J. Wave – curent induced erosion of cohesive riverbanks in northern Manitoba, Canada. IAHS Publ. 2014, 367, 134–140.
12. Nga, T.N.Q.; Khoi, D.N.; Thuy, N.T.D.; Nhan, D.T.; Kim, T.T.; Bay, N.T. Understanding the Flow and Sediment Dynamics in the Mekong River – A Case Study in the Vinh Long Province. Proceedings of the 10th International Conference on Asian and Pacific Coasts. Hanoi, Vietnam, 25–28/09/2019, 1453–1460.
13. Thuy, N.T.D.; Khoi, D.N.; Nhan, D.T.; Nga, T.N.Q.; Bay, N.T.; Phung, N.K. Modelling Accresion and Erosion Processes in the Bassac and Mekong Rivers of the Vietnamese Mekong Delta. Proceedings of the 10th International Conference on Asian and Pacific Coasts. Hanoi, Vietnam, 25–28/09/2019, 1431–1437.
14. DHI. MIKE 21 & MIKE 3 Flow model FM Hydrodynamic Scientific Documentation. 2014.
15. DHI. MIKE 21 & MIKE 3 Flow model FM – Mud transport module Scientific Documentation. 2014.
16. Bảy, N.T. Nghiên cứu đánh giá quá trình diễn biến đáy và thay đổi chế độ thuỷ văn do nạo vét sông Soài Rạp phục vụ công tác phát triển giao thông đường thuỷ. 2012.
17. Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 (PECC 2). Dự án Trung tâm điện lực Tân Phước. 2016.
18. Công ty TNHH Đầu tư TM Dịch Vụ – XNK Hoàng Minh. Báo cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường của dự án xã hội hóa nạo vét khu neo đậu tránh bão trên sông Gò Gia theo hình thức tận thi bù chi phí, không sử dụng ngân sách Nhà nước. 2016.
19. Moriasi, D.N.; Gitau, M.W.; Pai, N.; Daggupati, P. Hydrologic and water quality Models performance measures and evaluation criteria. Am. Soc. Agric. Biol. Eng. 2015, 58(6), 1763–1785.