Tác giả
Đơn vị công tác
1 Trung tâm Liên hợp Việt - Xô về khí tượng nhiệt đới
2 Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm
Tóm tắt
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Vũ Đức Dũng, Lurchak B.S., Trần Đình Long, Liakhovkin A.G.. Về tính hợp lý trong việc nghiên cứu tác động tích cực lên mây ở Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 1994, 401, 12-21.
Tài liệu tham khảo
1. Dự án VIE/88/03.3 - Tổng quan về sản xuất nông nghiệp và công nghiệp thực phẩm. Báo cáo tổng kết. Hà Nội IV -1989, trang 41.
2. Olderman L. R. Upland Growing Environment: Methods For Characterization and Zonation in .Asia. An overdew of upland rice research. - Proceedings of the 1982 Bonake, Ivorv Coast upland rice Workshop - Int. Rice Res. Inst., For Banos, Philippines, 1984, p, 247 - 274.
3. Nguyen Viết Phổ. Sơ bộ đánh giá lượng bốc thoát hơi tiềm năng và mùa sinh trưởng cây trồng ở nước ta. Tập san "KTTV", số 11 (31D/1986.
4. Chương trình 42A. Báo cáo khoa học "Xác định các điều kiện khí tượng nông nghiệp đối với một số cây trồng cho vùng đồng bằng Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ" Viện "KTTV", Hà Nội''1988. :
5. Nguyễn Vũ Thi. Sư tạm dừng mưa trong mùa mưa ở Bắc Bộ Việt Nam. Tập san "KTTV", số 7 (367Ĩ/1991.
6. Vũ Đức Dũng, Nguyễn Ngọc Thục, Iurchak B. S. Về sự đóng góp của lượng mưa do bão gây ra và lựợng mưa tháng tại một số trạm khí tượng miền bắc và miền trung Việt Nam. - Báo cáo tại Hội thảo khoa học tổ chức tại Trung tâm LHVX ngày : 20-IL1992 (Tài liệu chưa công bố).
7. Huke R. E. Rice, Area by Type, of Culture: South. Southeast and East Asia. - Int. Rice Res. Inst, for Banos, Philippines, 1983. p. 32.
8. Lê Quang Huỳnh. Vê năng suất tiềm năng của câyy lúa ở động bằng Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ. Tập san "KTTV", N'.TO <370;, 199
9. Đỗ Huy Thành. Sơ bộ nhận xét và đánh giá vụ chiêm xuân 1990 - 1991. - Tập san "KTTV" N°10 (370), 1991.
10. Báo “Tuần tin tức” (số 52 - 28ZXII/1991.
11. Chernikov A. A. Các khả năng tăng lượng mưa từ mây đối lưu vùng nhiệt đới. - Hội thảo quốc tế lân thứ V về khí tượng nhiệt đới; 26/V - 2/VT/1991yTy P; Obninsk, Liên Xô. Các đề cương báo cáo trang 16 (.tiếng Nga).
12. Gashina S. B, Trần Duy Bình và các tác giả, Các đặc trưng rađa của mây dộng và mây cho mưa rào trên ĩãnh thổ Việt Nam theo số liệu MRL - 2 T. p. Hồ Chí Minh. - Tuyển tập "Khí tượng rađa", 1986, trang 116 - 121 (tiếng Nga).
13. Ramana Murty V. Tổng quan nghiên cứu trong lĩnh vực tác động tích cực tại Ấn Độ. - Tóm tắt NO310 trong sách: Tác động tích cực lên các quá trình khí quyển. Tuyển tập các tóm tắt phần 2. NXB. Khí tượng Thủy văn Leningrad 1988; trang 183 (tiếng Nga).
14. Vũ Đức Dũng, Iurchak B. S. Tài nguyên mây tại các vùng khác nhau của Việt Nam. - (Tài liệu chưa công bố).
15. Phạm Văn Bình. The causes of diy weather over the Red river deltaun early summer. - Acta Geophysica polọnica, 1974. V. 22. N2, p. 101 120.
16. Macdonald G. J Ap dụng việc tác động nhân tạo lên thời tiết như vũ khí trọng chiến tranh. Tóm tắt N-112 trong sách: tác động tích cực lên các quá trình khí quyển, Tuyển tập. các tóm tắt. phần 1. NXB Khí tượng Thủy văn, Leningrat 1988 trang 59 (tiếng Nga).
17. Hsu C. F. Tác động tích cực tại Đài Loan 1951 -1978. Tóm tắt N°009. sách nêu trên, phần 2, trang 24 (tiếng Nga).
18. Yeh Jiadong Tóm tắt N-514, sách nêu trên, phần 2, trang 302 (tiếng Nga);