Tác giả

Đơn vị công tác

1Khoa Môi trường, Đại học Sài Gòn; nthoa@sgu.edu.vn

*Tác giả liên hệ: nthoa@sgu.edu.vn; Tel.: +84–918452123

Tóm tắt

Nghiên cứu này nhằm đánh giá nồng độ bụi mịn PM2.5 tại thành phố Hồ Chí Minh vào năm 2021. Nồng độ PM2.5 trên toàn thành phố cũng được nội suy dựa vào phương pháp nội suy IDW (Inverse Distance Weighting) và Kriging. Ngoài ra, giá trị độ dày quang học sol khí (AOD - Aerosol Optical Depth) trên toàn thành phố Hồ Chí Minh cũng được sử dụng nhằm so sánh với sự phân bố nồng độ PM2.5 nội suy từ phương pháp IDW và Kriging. Kết quả nghiên cứu cho thấy nồng độ PM2.5 vào mùa khô cao hơn mùa mưa. Ngoài ra, nồng độ PM2.5 đạt giá trị cao nhất vào giờ cao điểm buổi sáng (7-8 giờ) và buổi chiều (17-19 giờ) do ảnh hưởng của phát thải PM2.5 từ hoạt động giao thông vận tải. Về sự phân bố không gian, giá trị PM2.5 cao hơn ở khu vực phía Tây Nam của thành phố, có thể do ảnh hưởng của hoạt động giao thông vận tải và phát thải công nghiệp. Bên cạnh đó, dựa vào kết quả phân tích tương quan với giá trị AOD, nghiên cứu này cho thấy phương pháp nội suy IDW thích hợp để nội suy nồng độ PM2.5 trên toàn thành phố Hồ Chí Minh.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Hoa, N.T. Đánh giá nồng độ bụi mịn (PM2.5) tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2021. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2023, 751, 68-77. 

Tài liệu tham khảo

1. DONRE. Report of the environmental status of Ho Chi Minh city. Department of Natural Resources and Environment (DONRE), Ho Chi Minh city, 2021.
2. Hien, T.T.; Chi, N.D.T.; Nguyen, N.T.; Vinh, L.X.; Takenaka, N.; Huy, D.H. Current status of fine particulate matter (PM2.5) in Vietnam’s most populous city, Ho Chi Minh City. Aerosol Air Qual. Res. 2019, 19, 2239–2251.
3. Le, T.G.; Ngo, L.; Mehta, S.; Do, V.D.; Thach, T.Q.; Vu, X.D.; Nguyen, D.T.; Cohen, A. Effects of short-term exposure to air pollution on hospital admissions of young children for acute lower respiratory infections in Ho Chi Minh City, Vietnam. Res. Rep. Health Eff. Inst. 2012, 5–72.
4. Toriyama, K.; Fukae, K.; Suda, Y.; Kiyose, T.; Oda, T.; Fujii, Y.; Chi, N.D.T.; Huy, D.H.; Hien, T.T.; Takenaka, N. NO2 and HONO concentrations measured with filter pack sampling and high HONO/NO2 ratio in Ho Chi Minh city, Vietnam. Atmos. Environ. 2019, 214, 116865.
5. Adgate, J.L.; Mongin, S.J.; Pratt, G.C.; Zhang, J.; Field, M.P.; Ramachandran, G.; Sexton, K. Relationships between personal, indoor, and outdoor exposures to trace elements in PM2.5. Sci. Total Environ. 2007, 386, 21–32.
6. Xing, Y.F.; Xu, Y.H.; Shi, M.H.; Lian, Y.X. The impact of PM2.5 on the human respiratory system. J. Thorac. Dis. 2016, 8, E69–E74.
7. Ngọc, L.T.; Duyên, N.C.M.; Phong, N.H.; Long, B.T. Đánh giá các tác động sức khỏe cộng đồng do phơi nhiễm ngắn hạn ô nhiễm PM2.5: Nghiên cứu điển hình tại tỉnh Bình Dương. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2023, 746, 70–87.
8. Châu, N.T.N.;  Liên, Đ.T.A.; Phong, N.H.; Long, B.T. Đánh giá hiện trạng phân bố và sự biến động theo mùa mức độ ô nhiễm PM2.5 tại vùng Tứ Giác Long Xuyên, Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 736(1), 54–74.
9. Đông, N.H.; Phong, D.H. Mối quan hệ thực nghiệm giữa PM2.5 và độ sâu quang học aerosol AOD ở khu vực nội thành Hà Nội. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2020, 718, 22–31.
10. Trinh, T.T.; Nguyen, T.D.H.; Nguyen, T.A.T.; Trinh, T.T. Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng nghịch nhiệt đến hàm lượng bụi mịn PM2.5 trong môi trường không khí tại Hà Nội. Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội: Các Khoa học Trái đất và Môi trường 2018, 34, 1–9.
11. Ho, Q.B.; Vu, H.N.K.; Nguyen, T.T.; Nguyen, T.T.H.; Nguyen, T.T.T. A combination of bottom-up and top-down approaches for calculating of air emission for developing countries: a case of Ho Chi Minh City, Vietnam. Air Qual. Atmos. Health 2019, 12, 1059–1072.
12. Nguyen, T.T.Q.; Takeuchi, W.; Misra, P.; Hayashida, S. Technical note: Emission mapping of key sectors in Ho Chi Minh City, Vietnam, using satellite-derived urban land use data. Atmos. Chem. Phys. 2021, 21, 2795–2818.
13. Ho, B.Q.; Vu, K.H.N.; Nguyen, T.T.; Nguyen, H.T.T.; Ho, D.M.; Nguyen, H.N.; Nguyen, T.T.T. Study loading capacties of air pollutant emissions for developing countries: A case of Ho Chi Minh City, Vietnam. Sci. Rep. 2020, 10, 5827.
14. Huy, D.H.; Hien, T.T.; Takenaka, N. Influence of urban outflow on water-soluble ions in PM2.5 and PM2.5 particles at a suburban Ho Chi Minh City site, Vietnam. Atmos. Res. 2022, 272, 106144.
15. Luong, L.T.M.; Dang, T.N.; Thanh Huong, N.T.; Phung, D.; Tran, L.K.; Dung, D.V.; Thai, P.K. Particulate air pollution in Ho Chi Minh city and risk of hospital admission for acute lower respiratory infection (ALRI) among young children. Environ. Polutl. 2020, 257, 113424.
16. Luong, N.D.; Hieu, B.T.; Hiep, N.H. Contrasting seasonal pattern between ground-based PM2.5 and MODIS satellite-based aerosol optical depth (AOD) at an urban site in Hanoi, Vietnam. Environ. Sci. Pollut. Res. 2022, 29, 41971–41982.
17. Ma, Y.; Xin, J.; Zhang, W.; Liu, Z.; Ma, Y.; Kong, L.; Wang, Y.; Deng, Y.; Lin, S.; He, Z. Long-term variations of the PM2.5 concentration identified by MODIS in the tropical rain forest, Southeast Asia. Atmos. Res. 2019, 219, 140–152.
18. Trà, T.Q.; Hiếu, N.P.; Khôi, Đ.N. Đánh giá sự phân bố nồng độ bụi PM2.5 tại khu vực TP. HCM bằng công nghệ viễn thám–một số kết quả ban đầu. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 721, 80–91.
19. Ho, B.Q. Modeling PM10 in Ho Chi Minh City, Vietnam and evaluation of its impact on human health. Sustain. Environ. Res. 2017, 27, 95–102.
20. Ho, B.Q.; Vu, H.N.K.; Nguyen, T.T.T.; Nguyen, T.T.; Nguyen, T.T.H.; Khoa, N.T.D.; Phu, V.L. Photochemical modeling of PM2.5 and design measures for PM2.5 reduction: A case of Ho Chi Minh City, Vietnam. IOP Conf. Ser. Earth Environ. Sci. 2021, 652, 012025.
21. Nguyen, T.N.T.; Du, N.X.; Hoa, N.T. Emission Source Areas of Fine Particulate Matter (PM2.5) in Ho Chi Minh City, Vietnam. Atmosphere 2023, 14, 579.
22. Phan, C.C.; Nguyen, T.Q.H.; Nguyen, M.K.; Park, K.H.; Bae, G.N.; Seung-bok, L.; Bach, Q.V. Aerosol mass and major composition characterization of ambient air in Ho Chi Minh City, Vietnam. Int. J. Environ. Sci. Technol. 2020, 17, 3189–3198.
23. Arun, P.V. A comparative analysis of different DEM interpolation methods. Egypt. J. Remote. Sens. Space Sci. 2013, 16, 133–139.
24. Gong, G.; Mattevada, S.; O’Bryant, S.E. Comparison of the accuracy of kriging and IDW interpolations in estimating groundwater arsenic concentrations in Texas. Environ. Res. 2014, 130, 59–69.
25. Harman, B.I.; Koseoglu, H.; Yigit, C.O. Performance evaluation of IDW, Kriging and multiquadric interpolation methods in producing noise mapping: A case study at the city of Isparta, Turkey. Appl. Acoust. 2016, 112, 147–157.