Tác giả
Đơn vị công tác
1 Viện Địa lý - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; duonglim@yahoo.com.vn; huongthuyqlmt@gmail.com; dtquan2810@gmail.com; lanhuong.vdl@gmail.com; nguyenhuevdl@gmail.com; minhtrang30687@gmail.com; tranthuthuybg@gmail.com; dungkhda56@gmail.com; cuongnguyenviet94@gmail.com
2 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; manhvu2610@gmail.com
*Tác giả liên hệ: duonglim@yahoo.com.vn; Tel: +84–904552896
Tóm tắt
Các mảnh nhựa có chiều dài lớn nhất ≤ 5 mm được gọi là vi nhựa, phân hủy chậm trong môi trường tự nhiên, có thể hấp thụ và lan truyền các chất gây ô nhiễm môi trường, tiềm ẩn nhiều tác động tiêu cực đối với hệ sinh thái. Thu mẫu vi nhựa là bước cơ bản và quan trọng nhất trong toàn bộ quá trình xác định vi nhựa trong môi trường nước, nó ảnh hưởng đến dữ liệu mật độ, đặc điểm của vi nhựa được khảo sát. Trong công bố này, kỹ thuật kéo lưới có kích thước mắt 80 µm và kỹ thuật lọc thể tích bằng rây có kích thước lỗ 100 µm thu mẫu vi nhựa được thực hiện tại khu vực cửa Hới, tỉnh Thanh Hóa. Kết quả mật độ vi nhựa tại khu vực cửa Hới sử dụng kỹ thuật kéo lưới dao động trong khoảng 5,3-194,2 n/m3, và giá trị trung bình ± độ lệch chuẩn là 45,6 ± 49,6 n/m3, sử dụng phương pháp lọc thể tích trong khoảng từ 565-1505 n/m3, và giá trị trung bình ± độ lệch chuẩn là 972 ± 341,4 n/m3. Nhiều hình dạng vi nhựa hơn đã được tìm thấy khi sử dụng kỹ thuật kéo lưới, kích thước trung bình của vi nhựa khi sử dụng kỹ thuật kéo lưới lớn hơn phương pháp lọc thể tích. Kỹ thuật kéo lưới có khả năng thu lượng mẫu lớn hơn nhưng độ ổn định kém hơn kỹ thuật lọc. Kết quả nghiên cứu cho thấy nên lựa chọn kỹ thuật thích hợp dựa trên điều kiện lấy mẫu thực tế và các công cụ sẵn có trong quá trình nghiên cứu để nâng cao độ tin cậy của kết quả.
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Lịm, D.T.; Thúy, N.T.H.; Quân, Đ.T.; Hương, N.T.L.; Huế, N.T.; Trang, T.T.M.; Thủy, T.T.; Dung, P.T.; Cường, N.V.; Mạnh, V.Đ. Ảnh hưởng của kỹ thuật lấy mẫu đến tính chất vi nhựa vùng cửa sông, ven biển: Thí điểm tại cửa Hới, tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2024, 766, 43-52.
Tài liệu tham khảo
1. Amir, H.N.A.A.R.; Arjulizan, R.; Zuratul, A.A.H.; Ku, M.K.I.; Muaz, M.Z.M.; Mariatti, J.; Mohamad, D.S. A review of microplastic surface interactions in water and potential capturing methods. Water Sci. Eng. 2023. https://doi.org/10.1016/j.wse.2023.11.008.
2. Sultan, A.N.; Refat, M.J.R.; Rakesh, K.; Sayeed, M.B.H.; Prabhakar, S.; Abubakr, M.I. Distribution, characteristics, and risk assessments analysis of microplastics in shore sediments and surface water of Moheshkhali channel of Bay of Bengal, Bangladesh. Sci. Total Environ. 2023, 855, 158892.
3. Yu, Z.; Lei, W.; Hongwen, S.; Chungguang, L. Prediction of microplastic abundance in surface water of the ocean and influencing factors based on ensemble learning. Environ Pollut. 2023, 332(2), 121834. https://doi.org/10.1016/j.envpol.2023.121834.
4. Yiffan, Z.; Jingxi, L.; Chengjun, S.; Wei, C.; Menghui, W.; Fenghua, J.; Peng, J. Comparative study of three sampling methods for microplastics analysis in seawater. Sci. Total Environ. 2021, 765, 144495. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2020.144495.
5. Metz, T.; Koch, M.; Lenz, P. Quantification of microplastics: Which parameters are essential for a reliable inter-study comparison? Mar. Polut. Bull. 2020, 157, 111330. https://doi.org/10.1016/j.marpolbul.2020.111330.
6. Oumayma, B.; Mostapha, B.; Hossain, E.O.; Moulay, A.A.; Samir, B. Identification and quantification of microplastics in surface water of a southwestern Mediterranean Bay (Al Hoceima, Morocco). Waste Manag. Res. 2024, 2(1), 142–151.
7. Takahito, I.; Ryota, N.; Amane, F.; Jonaotaro, O.; Motoyo, I.; Junko, T.; Eiji, W.; Akihiko, M.; Shigeto, N.; Takashi, K. Horizontal distribution of surface microplastic concentrations and water-column microplastic inventories in the Chukchi Sea, western Arctic Ocean. Sci. Total Environ. 2023, 855, 159564. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2022.159564.
8. Kalpana, P.; Balram, A.; Alaa, M. Y.; Abdullah, H. A. Characteristics, fate, and sources of microplastics contaminant in surface water and sediments of river water. Phys. Chem. Earth. 2024, 134, doi: https://doi.org/10.1016/j.pce.2024.103596.
9. Nghị, D.T.; Hải, D.H.; Huyên, B.T.M.; Nam, L.V.; Cường, L.D.; Lịm, D.T.; Thắng, N.H.; Chung, K.L.T.; Emilie, S. Nghiên cứu vi nhựa trong môi trường Vịnh Hạ Long. Tuyển tập các báo cáo tại hội nghị khoa học tại hội nghị: Các khoa học về trái đất và phát triển bền vững, 2020, tr. 267–275.
10. Emilie, S; Ha, D.T.; Duong, D.T.; Hai, D.N.; Dung, D.T.T.; Nghi, D.T.; Thuy, D.T.; An, H.D.; Thuy, K.L.C.; Quynh, L.T.P.; Huong, L.M.; Mau, T.D.; Hung, N.Q.; Anh, T.N.Q.; Viet, T.Q.; Sang, T.N.T.; Hai, C.V.; Chi, V.V. Baseline assessment of microplastic concentrations in marine and freshwater environments of a developing Southeast Asian country, Viet Nam. Mar. Polut. Bull. 2020, 162, 111870. https://doi.org/10.1016/j.marpolbul.2020.111870.
11. Lisa, L.; Emilie, S.; Thuy, K.L.C.; Rachid, D.; Kada, B.; Emmanuel, R.; Johnny, G.; Bruno, T. Macroplastic and microplastic contamination assessment of a tropical river (Saigon River, Vietnam) transversed by a developing megacity. Mar. Polut. Bull. 2018, 236, 661–671.
12. Thuy, K.L.C.; Thinh, Q.T.; Viet, T.Q.; Emilie, S. Baseline concentration of microplastics in surface water and sediment of the northern branches of the Mekong River Delta, Vietnam. Mar. Polut. Bull. 2023, 187, 114605. https://doi.org/10.1016/j.marpolbul.2023.114605.
13. Ý, N.H.N.; Hà, T.T.N.; Linh, P.T.T.; Minh, V.V.; Mai, L.T.; Mậu, T.Đ.; Anh, T.N.Q. Phân bố của vi nhựa trong nước mặt và trầm tích ở cửa sông Thuận An, Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng 2023, 21(3), 97–103.
14. Phú, H.; Hân, H.T.N.; Thảo, N.L.N.; Đông, Đ.V.; Hân, T.G. Nghiên cứu ô nhiễm vi nhựa trong nước và trầm tích sông Sài Gòn – Đồng Nai. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 731, 69–81.
15. Hải, Đ.N.; Nghị, D.T.; Nam, L.V. Đánh giá hiện trạng và đặc điểm vi nhựa trong môi trường biển Cát Bà, Hải Phòng, Việt Nam. Tạp chí Môi trường 2021, Chuyên đề IV, 67–70.
16. Phú, H.; Hân, H.T.N. Đánh giá rác thải nhựa, vi nhựa trong nước thải từ cộng đồng dân cư xả vào các sông Sài Gòn – Đồng Nai, đề xuất giải pháp xử lý đảm bảo mục tiêu phát triển bền vững. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2023, 753, 37–49.
17. Clara, L.; Fangzhu, W.; Sebastain, P.; Gunnar, G.; Patricia, B.H. Unveiling high concentrations of small microplastics (11-500 µm) in surface water samples from the southern Weddell Sea off Antarctica. Sci. Total Environ. 2024, 927, 172124. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2024.172124.
18. Xi, J.; Xindi, F.; Wenjing, L.; Hongtao, W. The effects of riverside cities on microplastics in river water: A case study on the Southern Jiangsu Canal, China. Sci. Total Environ. 2023, 858, 159783. http://x.doi.org/10.1016/j.scitotenv.2022.
19. Carolina, R.S.; Guilherme, P.D.; Victor, R.M.; Lucilaine, V.S.S.; Miriam, C.S.A. Microplastics in surface water: occurrence, ecological implications, quantification methods and remediation technologies. Chem. Eng. J. 2023, 474, 144936.
20. Athira, T.R.; Aarif, K.M.; Jeniffer, A.T.; Abdulaziz, S.A.; Sabir, B.M.; Aymen, N.; Omer, R.R.; Jobiraj, T.; Thejass, P. The threat of microplastics: Exploring pollution in coastal ecosystems and migratory shorebirds along the west coast of India. Mar. Polut. Bull. 2024, 198, 115912. https://doi.org/10.1016/j.marpolbul.2023.115912.
21. Bijeesh, K.V.; Vikram, P.; Siham, A.; Raymand, D.W.; Khoa, N.D. Microplastic pollution in Vietnam’s estuarine, coastal and riverine environments: Research advances and future prospects. Estuar. Coast. Shelf Sci. 2024, 301, 108749. https://doi.org/10.1016/j.ecss.2024.108749.
22. Tiến, P.V.; Linh, T.T.T.; Ngọc, P.K.; Hà, B.M.; Thủy, N.B. Kết quả ban đầu về mô phỏng ngập lụt vùng ven biển Thanh Hóa do nước dâng bão. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2023, 752, 87–96.
23. Sơn, C.T.; Mỵ, N.T.; Thành, M.X.; Tuấn, A.T.; Anh, N.T.M.; Mỹ, N.H.; Hòa, T.T. Đánh giá rủi ro môi trường nước sông Mã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên 2022, 9, 199–207.
24. Thư, B.T.; Anh, C.H. Đánh giá mức độ tích lũy một số kim loại nặng trong trầm tích sông Mã đoạn chảy qua tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi Trường 2021, 36, 37–45.
25. Mùi, N.T.; Thành, L.Đ. Tài nguyên nước lưu vực sông Mã và những vấn đề liên quan an ninh nguồn nước. Tạp chí Khoa học Tài nguyên và Môi trường 2017, 15, 65–71.
26. Amal, Z.; Sami, S.; Cristele, C.; Moncef, B.; Sana, B.I. Microplastics in surface waters of the Gulf of Gabes, southern Mediterranean Sea: Distribution, composition and influence of hydrodynamic. Estuar. Coast. Shelf Sci. 2020, 242, 106832. https://doi.org/10.1016/j.ecss.2020.106832.
27. Saif, U.; Scott, W.F.; Talat, S.; Abolfazl, N.; Noura, A. Standardized protocols for microplastics determinations in environmental samples from the Gulf and marginal seas. Mar. Polut. Bull. 2020, 158, 111374.
28. Dannielle, S.G.; Louise, K.; Bas, B.; David, J.B.; Paul, B.; Marushka, D.C.; Quentin, C. Acomparison of sampling methods for seawater microplastic litter in coastal waters of Ascension and Falkland Islands. Mar. Polut. Bull. 2018, 137, 695–701.
29. Katie, D.; Georgie, S.; Jen, S.J.; Adam, P.; Juan, P.M.P.; David, S.; Ceri, L. Sea surface microplastics in the Galapapos: Grab samples reveal high concentrations of particles <200 µm in size. Sci. Total Environ. 2024, 923(4), 171428. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2024.171428.
30. Micaela, B.; Mariana, F.; Andrea, M. A.; Leonel, I. S.; Mariana, L.; Juan, P. P. Lakes with or without urbanization along their coasts had similar level of microplastic contamination, but significant differences were seen between sampling methods. Sci. Total Environ. 2022, 866, 161254. https://doi.org/10.1016/j.scitotenv.2022.161254.