Tác giả

Đơn vị công tác

1 Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý môi trường, Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh; levietthangmt@gmail.com

*Tác giả liên hệ: levietthangmt@gmail.com; Tel.: +84–908552201

Tóm tắt

Nghiên cứu hiện tại nhằm phân tích theo không gian, thời gian và định lượng các nguồn gây ô nhiễm hệ thống nước mặt ở tỉnh Long An. Tổng cộng 1.736 mẫu nước mặt được lấy tại 62 điểm quan trắc phân bố trên 4 phân vùng không gian, tần suất 4 đợt mỗi năm vào mùa khô và mùa mưa từ năm 2017 đến năm 2023 và phân tích 15 thông số lý hóa, sinh học. Toàn bộ tập dữ liệu được¬ phân tích thành phần chính (PCA/FA), phân tích phương sai hai chiều, và tính toán chỉ số chất lượng nước (WQI), đồng thời áp dụng phân tích hồi quy đa biến. Kết quả PCA/FA đã chỉ ra 05 nguồn ô nhiễm/nhân tố chính ảnh hưởng đến chất lượng nước mặt gồm: xâm nhập mặn; hoạt động nhân sinh; quá trình tích tụ/lắng đọng; dòng nước chảy tràn qua khu nông nghiệp; và các yếu tố thời tiết, thủy lực. Phân tích hồi quy đa biến chỉ ra rằng xâm nhập mặn, và hoạt động nhân sinh góp phần suy giảm đáng kể chất lượng nước ở khu vực. Tính toán cho thấy WQI giảm từ vùng nội địa ra ven biển, và mùa mưa cao hơn mùa khô. Nghiên cứu cung cấp cơ sở khoa học cho việc xây dựng ¬các chiến lược quản lý chất lượng nước mặt hợp lý và chặt chẽ hơn trên địa bàn tỉnh Long An.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Thắng, L.V. Phân tích, đánh giá các nguồn gây ô nhiễm chất lượng nước mặt tỉnh Long An, Đồng bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2025, 733, 15-30.

Tài liệu tham khảo

1. Lin, L.; Yang, H.; Xu, X. Effects of water pollution on human health and disease heterogeneity: A review. Front. Environ. Sci. 2022, 10, 880246.

2. Sasáková, N. et al. Pollution of surface and ground water by sources related to agricultural activities. Front. Sustain. Food Sys. 2018, 2, 1–11.

3. Akhtar, M.; Memon, M. Biomass and nutrient uptake by rice and wheat: A three-way interaction of potassium, ammonium and soil type. Pak. J. Bot. 2009, 41(6), 2965–2974.

4. Wilbers, G.J.; Becker, M.; Sebesvari, Z.; Renaud, F.G. Spatial and temporal variability of surface water pollution in the Mekong Delta, Vietnam. Sci. Total Environ. 2014, 485, 653–665.

5. Al-Hussainin, S.N.H.; Obaidy, A.H.A.; Al-Mashhady, A. Environmental assessment of heavy metal pollution of Diyala River within Baghdad City. Appl. Water Sci. 2018, 8, 87.

6. Karbassi, A.R.; Monavari, S.; Nabi, R.; Nouri, J.; Nematpour, K. Metal pollution assessment of sediment and water in the Shur River. Environ. Monit. Assess. 2008, 147, 107–116.

7. Tirkey, P.; Bhattacharya, T.; Chakraborty, S. Water quality indices- important tools for water quality assessment: A review. Int. J. Adv. Chem. 2013, 1, 15–28.

8. Vega, M.; Pardo, R.; Barrado, E.; Deban, L. Assessment of seasonal and polluting effects on the quality of river water by exploratory data analysis. Water Res. 1998, 32, 3581–3592.

9. Shrestha, S.; Kazama, F. Multivariate statistical techniques for the assessment of surface water quality of Fuji River Basin, Japan. Water Sci. Technol. 2006, 50, 13–18.

10. Qadir, A.; Malik, R.; Husain, S. Spatio-temporal variations in water quality of nullah aik-tributary of the River Chenab, Pakistan. Environ. Monit. Assess. 2008, 140, 43–59.

11. Oketola, A.; Okekunle, M.; Osibanjo, O. Water quality assessment of river ogun using multivariate statistical techniques. J. Environ. Prot. 2013, 4, 466–479.

12. Tengku Ibrahim, T.N.; Othman, F.; Mahmood, N.; Abunama, T. Seasonal effects on spatial variations of surface water quality in a tropical river receiving anthropogenic influences. Sains Malaysiana 2021, 50, 571–593.

13. Yang, S.; Liang, M.; Zesheng, Q.; Qian, Y.; Li, M.; Cao, Y. A novel assessment considering spatial and temporal variations of water quality to identify pollution sources in urban rivers. Sci. Rep. 2021, 11, 8714.

14. Group, W.B. Vietnam: Toward a safe, clean, and resilient water system. World Bank, 2019.

15. UBND tỉnh Long An. Báo cáo quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Long An, 2023.

16. Trung tâm quy hoạch và điều tra tài nguyên nước quốc gia. Báo cáo tổng hợp quy hoạch tổng hợp lưu vực sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Hà Nội, 2022.

17. Kotera, A.; Sakamoto, T.; Nguyen, D.K.; Yokozawa, M. Regional consequences of seawater intrusion on rice productivity and land use in coastal area of the Mekong River Delta. Jpn. Agric. Res. Q. 2008, 42(4), 267–274.

18. Giao, N.T.; Cong, N.V.; Nhien, H.T.H. Using remote sensing and multivariate statistics in analyzing the relationship between land use pattern and water quality in Tien Giang province, Vietnam. Water 2021, 13(8), 1093.

19. Nguyen, B.T.; Le, L.B.; Le, A.H.; Thai, N.V. The interactive effects of the seawater intrusion-affected zones and types of waterways on the surface water quality from the coastal Tien Giang Province, Vietnam. Environ. Monit. Assess. 2021, 193(4), 224.

20. Quoc, P.N. Spatial and temporal analysis of surface water pollution indices using statistical methods. Civil Eng. J. 2024, 10(6), 1828–1841.

21. Giao, N.T.; Anh, P.K.; Nhien, H.T.H. Spatiotemporal analysis of surface water quality in Dong Thap province, Vietnam using water quality index and statistical approaches. Water 2021, 13(3), 336.

22. Giao, N.T.; Dan, T.H.; Ni, D.V.; Anh, P.K.; Nhien, H.T.H. Spatiotemporal variations in physicochemical and biological properties of surface water using statistical analyses in Vinh Long Province, Vietnam. Water 2022, 14(14), 2200.

23. Le, T.; Duong, N.P.T.; Nguyen, B. Spatial and temporal analysis and quantification of pollution sources of the surface water quality in a coastal province in Vietnam. Environ. Monit. Assess. 2023, 195, 408.

24. Phung, D. et al. Temporal and spatial assessment of river surface water quality using multivariate statistical techniques: a study in Can Tho City, a Mekong Delta area, Vietnam. Environ. Monit. Assess. 2015, 187, 4474.

25. Giao, N.T. Spatial variations of surface water quality in Hau Giang province, Vietnam using multivariate statistical techniques. Environ. Nat. Res. J. 2020, 18(4), 400–410.

26. Nguyen, B.; Long, V.D.; Tong, X.; Nguyen, T.; Quang, N. The Interactive Effects of Natural Factor and Pollution Source on Surface Water Quality in the Lower Mekong River Basin, Southwestern Vietnam. Water Resources, 2020, 47, 865-876.

27. Giao, N.T.; Ly, N.H.T. Evaluating Surface Water Quality in a Coastal Province of Vietnamese Mekong Delta Using Water Quality Index and Statistical Methods. Polish Journal of Environmental Studies, 2023, 32(3).

28. Giao, N.T.; Diem, M.L.T.; Huynh, N.T.H. Pollution and risk level assessment of pollutants in surface water bodies. Civil Engineering Journal, 2023, 9(8), 1851–1862.

29. Giao, N.T.; Vo, Q.M. The categorized of surface water quality variation using multivariate statistical approaches: A case study of Ben Tre Province, Vietnam. Trends Sci. 2022, 19(8), 3468–3468.

30. Hong, T.T.K.; Giao, N.T. Analysis of surface water quality in upstream province of Vietnamese Mekong Delta using multivariate statistics. Water 2022, 14(12), 1975.

31. Le, T.; Do, D.; Nguyen, B. Spatiotemporal assessment and pollution-source identification and quantification of the surface water system in a coastal region of Vietnam. Hydrol. Sci. J. 2023, 68, 782–793.

32. Giao, N.T.; Nhien, H.T.H. Using multivariate statistical methods to identify key surface water pollutants in the dry season in a coastal province, Vietnam: Multivariate statistical methods to identify surface water pollutants in the dry season in a coastal province. VN J. Agric. Sci. 2022, 5(2), 1480–1491.

33. Giao, N.T. Analysis of surface water quality using multivariate statistical approaches: A case study in Ca Mau Peninsula, Vietnam. Pollution 2022, 8(2), 463–477.

34. Nhân, P.Q.; Trâm, T.T.N.; Lê, T.T. Ứng dụng trọng số Entropy tính toán chỉ số chất lượng nước (EWQI) vùng khan hiếm nước tỉnh Long An. Tạp chí khoa học Tài nguyên và Môi trường 2024, 52, 26–35.

35. Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An. Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Long An giai đoạn 2016-2020. Long An, 2020.

36. Quân, N.H.; Quế, T.N.C. Phân tích các hiện tượng cực đoan và xu hướng biến đổi của lượng mưa trong 30 năm gần đây ở tỉnh Long An bằng phương pháp thống kê. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2014, 638, 6–11.

37. Gomes, P.I.; Fernando, B.A.; Dehini, G.K. Assessment of pollution sources, fate of pollutants, and potential instream interventions to mitigate pollution of earthen canals of urban to rural-urban fringe. Water Air Soil Pollut. 2019, 230(11), 262.

38. Fu, D.; Wu, X.; Chen, Y.; Yi, Z. Spatial variation and source apportionment of surface water pollution in the Tuo River, China, using multivariate statistical techniques. Environ. Monit. Assess. 2020, 192, 1–11.

39. Li, X.; Zhang, L.; Khan, F.; Han, Z. A data-driven corrosion prediction model to support digitization of subsea operations. Process Saf. Environ. Prot. 2021, 153, 413–421.

40. Kaiser, H.F. An index of factorial simplicity. Psychometrika 1974, 39(1), 31–36.

41. Hair, J.F.; Black, W.C.; Babin, B.J.; Anderson, R.E. Multivariate data analysis: Pearson new international edition PDF eBook. Pearson Higher Ed, 2013.

42. Mukherjee, A.; Lal, R. Comparison of soil quality index using three methods. PLoS ONE 2014, 9(8), e105981.

43. Bộ Tài nguyên và Môi trường. QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt. Hà Nội, 2015.

44. Putri, M.; Lou, C.H.; Syai'in, M.; Ou, S.H.; Wang, Y.C. Long-term river water quality trends and pollution source apportionment in Taiwan. Water 2018, 10, 1394.

45. Bộ Tài nguyên và Môi trường. QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt. Thành phố Hà Nội, 2023.

46. Pekey, H.; Karakaş, D.; Bakoglu, M. Source apportionment of trace metals in surface waters of a polluted stream using multivariate statistical analyses. Mar. Pollut. Bull. 2004, 49(9-10), 809–818.

47. Huang, F.; Wang, X.; Lou, L.; Zhou, Z.; Wu, J. Spatial variation and source apportionment of water pollution in Qiantang River (China) using statistical techniques. Water Res. 2010, 44(5), 1562–1572.

48. Herbert, E.R.; et al. A global perspective on wetland salinization: ecological consequences of a growing threat to freshwater wetlands. Ecosphere 2015, 6(10), 1–43.

49. Nichkova, L.; Sigora, G.; Khomenko, T.; Biriuk, V. Optimization of the seawater desalination method for a certain region. IOP Conf. Ser. Earth Environ. Sci. 2019, 264(1), 012020.

50. Pham, Q.N.; Nguyen, N.H.; Ta, T.T.; Tran, T.L. Vietnam’s water resources: Current status, challenges, and security perspective. Sustainability 2023, 15(8), 6441.

51. Minderhoud, P.; Coumou, L.; Erkens, G.; Middelkoop, H.; Stouthamer, E. Mekong delta much lower than previously assumed in sea-level rise impact assessments. Nat. Commun. 2019, 10(1), 3847.

52. Rhoadles, D.; Kandiah, A.; Mashali, A. The use of saline waters for crop production-FAO irrigation and drainage paper 48. ed: Rome: The Food and Agriculture Organization of the United Nations, 1992.

53. Hamed, M.A.R. Application of surface water quality classification models using principal components analysis and cluster analysis. Available at SSRN 3364401, 2019.

54. Huang, M.; Li, Y.; Gu, G.W. Chemical composition of organic matter in domestic wastewater. Desalination 2010, 262, 36–42.

55. Dauda, A.B.; Ajadi, A.; Tola-Fabunmi, A.S.; Akinwole, A. O. Waste production in aquaculture: Sources, components and managements in different culture systems. Aquac. Fish. 2019, 4(3), 81–88.

56. Matta, G.; Nayak, A.; Kumar, A.; Kumar, P. Water quality assessment using NSFWQI, OIP and multivariate techniques of Ganga River system, Uttarakhand, India. Appl. Water Sci. 2020, 10(9), 206.

57. Wehrheim, C.; Lübken, M.; Stolpe, H.; Wichern, M. Identifying key influences on surface water quality in freshwater areas of the Vietnamese Mekong Delta from 2018 to 2020. Water 2023, 15(7), 1295.

58. Rossi, L.; Fankhauser, R.; Chevre, N. Water quality criteria for total suspended solids (TSS) in urban wet-weather discharges. Water Sci. Technol. 2006, 54(6-7), 355–362.

59. Cooper, C. Biological effects of agriculturally derived surface water pollutants on aquatic systems - A review. J. Environ. Quality 1993, 22(3), 402–408.

60. Singh, K.P.; Malik, A.; Mohan, D.; Sinha, S. Multivariate statistical techniques for the evaluation of spatial and temporal variations in water quality of Gomti River (India) – A case study. Water Res. 2004, 38(18), 3980–3992.

61. Ashton, J.; Geary, L. The effects of temperature on pH measurement. Tsp 2011, 1(2), 1–7.

62. Booker, D.J.; Whitehead, A.L. River water temperatures are higher during lower flows after accounting for meteorological variability. River Res. Appl. 2022, 38(1), 3–22.

63. Nguyen, T.N.; Ha, N.; Sthiannopkao, S. Risk assessment of the Sai Gon river water quality for safety water supply to Ho Chi Minh city. J. Sci. Technol. 2011, 9, 1–10.

64. Lavane K.; et al. Nghiên cứu vận hành công trình thủy lợi trong điều kiện xâm nhập mặn: Trường hợp nghiên cứu tại huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long. Tạp chí Khoa học Đại học cần Thơ 2023, 59, 296–303.