Tác giả
Đơn vị công tác
1Trung tâm Vũ Trụ Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tóm tắt
Sử dụng đồng bộ dữ liệu phân tích mây HCAI (High-resolution Cloud Analysis Information) được chiết xuất từ vệ tinh Himawari-8 của Cơ quan Khí tượng Nhật bản (JMA) và dữ liệu mưa GSMaP (Global Satellite Mapping of Precipitation) của JAXA, nghiên cứu này tập trung phân tích các đặc tính mây gây mưa lớn và tương quan giữa chúng cho khu vực Thành phố Hồ Chí Minh cho giai đoạn 2016-2018. Đặc điểm tần suất xuất hiện mưa và cường độ mưa theo giờ đã được ước tính tương ứng với tần suất xuất hiện các loại mây và thống kê cùng với từng đặc điểm của loại mây. Kết quả cho thấy biến động ngày của tần suất và cường độ mưa phù hợp với tần suất của các mây Cb, Cs và As. Trong đó, mây Cb tương ứng với các đặc tính độ dầy quang học lớn nhất, đỉnh mây cao nhất và cho mưa lớn nhất. Mây Cb gây mưa lớn có tương quan tốt nhất giữa cường độ mưa GSMaP với các kênh nhiệt Tb08 và Tb13 của vệ tinh Himawari-8.
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Phạm Thị Thanh Ngà (2019), Nghiên cứu tương quan giữa đặc tính mây và mưa lớn cho khu vực Hồ Chí Minh bằng dữ liệu vệ tinh Himawari-8 và GSMaP. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 702, 21-30.
Tài liệu tham khảo
1. Kidd, C., Levizzani, V. (2011), Status of satellite precipitation retrievals. Hydrology and Earth System Sciences, 15 (4), 1109-1116.
2. Sun, Q., Miao, C., Duan, Q., Ashouri, H., Sorooshian, S., Hsu, K.L. (2018), A review of global precipitation data sets: Data sources, estimation, and intercomparisons. Reviews of Geophysics, 56 (1), 79-107.
3. Adler, R.F., Negri, A.J. (1988), A satellite infrared technique to estimate tropical convective and stratiform rainfall. Journal of Applied Meteorology, 27 (1), 30-51.
4. Joyce, R. J., Janowiak, J.E., Arkin, P.A., Xie, P. (2004), CMORPH: A method that produces global precipitation estimates from passive nicrowave and infrared data at high spatial and temporal resolution. Journal of Hydrometeorology, 5, 487-503.
5. Huffman, G.J., Bolvin, D.T., Nelkin, E.J., Wolff, D.B., Adler, R.F., Gu, G., Yang Hong, Kenneth P. Bowman, Stocker, E.F. (2007), The TRMM Multisatellite Precipitation Analysis (TMPA): Quasi-global, multiyear, combined-sensor precipitation estimates at fine scales. Journal of hydrometeorology, 8 (1), 38-55.
6. Hong, Y., Hsu, K.L., Sorooshian, S., Gao, X.G. (2004), Precipitation estimation from remotely sensed imagery using an artificial neural network cloud classification system. Journal of Applied Meteorology, 43 (12), 1834-1852.
7. Ushio, T., Sasashige, K., Kubota, T., Shige, S., Okamoto, K., Aonashi, K., Inoue, T., Takahashi, N., Iguchi, T., Kachi, M., Oki, R. (2009), A Kalman filter approach to the global satellite mapping of precipitation (GSMaP) from combined passive microwave and infrared radiometric data, Journal of Meteorological Society of Japan, 87A, 137-151.
8. Kubota, T., Ushio, T., Shige, S., Kida, S., Kachi, M.,Okamoto, K., (2009), Verification of high resolution satellite-based rainfall estimates around Japan using a gauge calibrated ground radar data set, Journal of the Meteorological Society of Japan, 87A, 203-222.
9. Seto, S. (2009), An evaluation of overland rain rate estimates by the GSMaP and GPROF Algorithm: the role of lower frequency channels, Journal of the Meteorological Society of Japan, 87A, 183-202.
10. Shrestha, M.S., Takara, K., Kubota, T., Bajracharya, S.R., (2011), Verification of GSMap rainfall estimates over the central Himalayas, Hydraulic Engineering, 67 (4), I37-I42.
11. Chen, Z., Qin, Y., Shen, Y., Zhang, S. (2015), Evaluation of Global Satellite Mapping of Precipitation project daily precipitation estimates over the Chinese Mainland, Advances in Meteorology, 2016, 1-15.
12. Thanh, N.D, Jun, M., Hideyuki, K., Hoang Hai, B., (2013), Monthly adjustment of Global Satellite Mapping of Precipitation (GSMaP) data over the Vu Gia-Thu Bon River basin in Central Vietnam using an artificial neural network, Hydrological Research Letters, 7 (4), 85-90.
13. Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Thanh Ngà, Phạm Thanh Hà (2018), Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMaP cho khu vực Trung bộ Việt Nam giai đoạn 2000-2010 và khả năng hiệu chỉnh. Tạp chí KH ĐHQGHN: Các khoa học Trái đất và Môi trường; 34(1S):106-115.
14. Rossow, W.B., Garder, L.C. (1993), Cloud detection using satellite measurements of infrared and visible radiances for ISCCP. Journal of climate, 6 (12), 2341-2369.
15. Welch, R.M., Sengupta, S.K., Goroch, A.K., Rabindra, P., Rangaraj, N., Navar, M.S. (1992). Polar cloud and surface classification using AVHRR imagery: An intercomparison of methods. Journal of Applied meteorology, 31 (5), 405-420.
16. Wang, Z., Sassen, K. (2001). Cloud type and macrophysical property retrieval using multiple remote sensors. Journal of Applied Meteorology, 40 (10), 1665-1682.
17. Saitwal, K., Azimi-Sadjadi, M.R., Reinke, D. (2003), A multichannel temporally adaptive system for continuous cloud classification from satellite imagery. IEEE transactions on geoscience and remote sensing, 41(5), 1098-1104.
18. Suzue, H., Imai, T., Mouri, K. (2016), High-resolution cloud analysis information derived from Himawari-8 data. Meteorological Satellite Center Technical Note, 61, 43-51.
19. Phạm Ngọc Toàn, Phan Tất Đắc (1993), Khí hậu Việt Nam, NXB Khoa học và kỹ thuật, 312tr.
20. Okamoto, K., Iguchi, T., Takahashi, N., Ushio, T., Awaka, J., Kozu, T., Iwanami, K., Kubota, S. (2007), High precision and high resolution global precipitation map from satellite data, ISAP 2007, Nigata, Japan.
21. Mouri, K., Suzue, H., Yoshida, R., Izumi, T. (2016a), Algorithm Theoretical Basis Document of Cloud top height product. Meteorological Satellite Center Technical Note, 61, 33-42.
22. Mouri, K., Izumi, T., Suzue, H., Yoshida, R. (2016b), Algorithm Theoretical Basis Document of cloud type/phase product. Meteorological Satellite Center Technical Note, 61, 19-31.