Tác giả

Đơn vị công tác

1Trường Đại học Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh

2Phân Viện Khí tượng Thủy văn và Môi trường phía Nam

Tóm tắt

Bài báo này giới thiệu việc ứng dụng mô hình toán 2D nghiên cứu chế độ dòng chảy ở khu vực cửa Lấp. Tác giả đã tiến hành mô phỏng dòng chảy trong hai mùa: gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam. So sánh kết quả dòng chảy tính toán mô hình với kết quả nghiên cứu của Phân Viện Vật Lý số liệu thực đo khá phù hợp chứng tỏ mô phỏng tổt.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Nguyễn Thị Bảy, Nguyễn Kỳ Phùng (2011), Nghiên cứu chế độ dòng chảy khu vực ven biển Cửa Lấp-Vũng TàuTạp chí Khí tượng Thủy văn, 609, 7-13.

Tài liệu tham khảo

  1. Nguyễn Thị Bảy Nguyễn Anh Dũng (2005). Mô hình tính Thủy triều vừng ven biển-Áp dụng tính nâng lượng triều cho vùng biển Cân giờ. Tợp chí Phát triển Khoa học và công nghệ ĐHQG TP.HCM, Vol.8,52-58.
  2. Nguyễn Thị Bảy Đào Nguyên Khôi (2007). Mô hình tính toán dòng chảy và vận chuyển bùn cát vùng ven biển dưới ảnh hưỗng của sóng, gió và triều - Áp dụng tính cho vùng biển cửa Thuận An. Tuyển tập công trình HNKH Cơ học Thủy khí toàn quốc, Huế, 26-28/07/2007.
  3. Phân viện Khí tượng Thủy van và Môi trường phía Nam (09/2009). Báo cáo kết quà khảo sát thủy vàn khu neo đậu tránh trú bão tại cửa Lấp (Phước Tĩnh)- tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
  4. Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu (06/2000). Báo cáo nghiên cứu các điều kiện động lực học khu vực cửa Lấp và phụ cận nhằm phục vụ quy hoạch và phát triển Kinh tế Xã hội tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu.
  5. Loannis Tsanis (2006). Environmental Hydraulics -Volume 56: Hydrodynamic and Pollutant Transport Models of Lakes and Coastal Waters. Elsevier Press.
  6. Kiyoshi Horikawa (1988). Nearshore Dynamics and Coastal Processe. University of Tokyo Press.
  7. Usama Saìed, I.K. Tsanis (2008). A coastal area morphodynamics model. Journal of Environmental Modelling & Software 23,35-49.
  8. DHI Software (2007). MIKE 21 NSW - Nearshore spectral wind-wave module. User guide.
  9. DHI Software (2007). MIKE 21 Flow Model - Hydrodynamics module. Scientific Background.