Tác giả
Đơn vị công tác
1Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia, Hà Nội
2Trung tâm Khí tượng Thủy văn Biển
Tóm tắt
Khảo sát những đặc điểm dao động mực nước biển giúp hiểu giúp hiểu các quy mô thời gian của lương các biên độ dao động do những nguyên nhân phi triều trong thời tiết bình thường trong gió mùa ổn định và trong các điều kiện cực trị khác như lũ và bão, gió mùa mạnh. Các đặc điểm dao động mực nước chủ kỳ ngắn ảo những nhiễu động synop của khí quyển được khảo sát bằng phân tích đối với các chuỗi mực nước giờ dài một năm (phần 1). Thống kê tần suất xuất hiện các cấp dao động mực nựớc từ cấp chuỗì mực nước quan trắc đã loại thủy triều sẽ cung cấp thông tin về cỡ của các dao động dâng rút mực nước trong điều kiện thời tiết bình thường và trong gió mùa (phần 2). Phần 3 sẽ giới thiệu về kết qua phân tích cực trị đối vớì chuỗi mực nước lờn nhất hoặc nhô nhất năm nhằm mục đích rút ra những đặc trưng cực trị mực nước vầ chu kỳ lặp lại cửa các mực nước cực hiếm.
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Phạm Văn Huấn, Nguyễn Tài Hợi (2007), Dao động mực nước biển ven bờ Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 556, 30-37.
Tài liệu tham khảo
1. Phạm Văn Huấn, Tính toán trong hài dương học. NXB ĐHQGHN, Hà Nội, 2003.
2. Nghiên cứu sự biến thiên và tương quan của mực nước các trạm dọc bờ Việt Nam và khả năng khôi phục các chuỗi mực nước ở một sổ trạm quan trắc. Báo cáo thực hiện chuyên mục do Nguyễn Ngọc Thụy, Phạm Văn Huấn, Bùi Đĩnh Khước thực hiện /Đề tài cấp nhà nước KT-03-03, 1995.
3. Nguyễn Ngọc Thụy, Về xu thế nước biển dâng ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật biền, số 1, Hà Nội, 1993.
4. Xác định thêm về xu thế mực nước biển tại một số điểm ven bờ biển Việt Nam. Báo cáo thực hiện chuyên đề dỡ Bùi Đĩnh Khước thực hiện/Đề tài cấp nhà nước KT-03-03, 1993.
5. Tibor Far ago, Richard IV. Kats. Extremes and design values in climatology. WCAP-14, WMO/TD. No 386, World Meteorological Organization, 1990.
6. Nguyen Tai Hol. Report on tidal characteristics (Sub. A5). Design water levels (Sub. AỈ3). Marine Hydro - Meteological Center. Vietnam VA Project, Hanoi, 1995.
7. NepecbiHKUH B. H. AHam-iTwecKbie Mero/ĩbi pacuera KOJiedaHud ypoBHB Mopn. rvppoMereoxspar., /ỉeHMHrpa/ỉ, 1961.
8. PyKOBO/ICTBO no pa every rnppofioruvecKiax xapaKTepncTMK flfifi MCC/1 epoBa Hnil M H3b!CKaHxd B ẽeperoBbỉX 30H3X M acryapneB. Hayxa, MocKBa, 1973.