Tác giả
Đơn vị công tác
1Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội
2Đài Khí tượng Cao không, Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia
Tóm tắt
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Trần Anh Đức, Phan Văn Tân, Ngô Đức Thành (2010), Xây dựng bộ số liệu lượng mưa ngày VNGP_1deg trên lưới 1x1 kinh vĩ cho Việt Nam. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 590. 42-48.
Tài liệu tham khảo
1. Adler, R.F., G.J. Huffman, A. Chang, R. Ferraro, p. Xie, J. Janowiak, B. Rudolf, u. Schneider, s. Curtis, D. Boivin, A. Gruber, J. Susskind, and p. Arkin, 2003: The Version 2 Global Precipitation Climatology Project (GPCP) Monthly Precipitation Analysis (1979-Present). J. Hydrometeor., 4,1147-1167.
2. Cressman, G. p, 1959: An operational objective analysis system, Mon. Wea. Rev., 87, 367-374
3. New, M., M. Hulme, and p. Jones, 1999: Representing twentieth-century space-time climate variability. Part I: Development of a 1961- 90 mean monthly terrestrial climatology, J. Clim., 12, 829-856.
4. New, M., M. Hulme, and p. Jones, 2000: Representing twentieth-century space-time climate variability. Part II: Development of a 1901 -90 mean monthly grids of terrestrial surface climate, J. Clim., 13, 2217-2238.
5. Ngo-Duc, T„ J. Polcher, and K. Laval (2005), A 53-year forcing data set for land surface models, J. Geophys. Res., 110, D06116, doi:10.102972004JD005434.
6. Xie, R, and PA. Arkin, 1997: Global precipitation: A 17-year monthly analysis based on gauge observations, satellite estimates, and numerical model outputs. Bull. Amer. Meteor. Soc., 78, 2539 - 2558.
7. Yatagai, A. o. Arakawa, K: Kamiguchi, H. Kawamoto, M. I. Nodzu and A. Hamada (2009): A 44-year daily gridded precipitation dataset for Asia based on a dense network of rain gauges, SOLA , 5, 137-140, doi: 10.2151/sola. 2009-035