Tác giả

Đơn vị công tác

1Viện Cơ học ứng dụng, Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ quốc gia

Tóm tắt

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Bùi Tá Long, Lê Thị Quỳnh Hà, Lưu Minh Tùng (2004), Xây dựng phần mềm INSEM hỗ trợ công tác giám sát chất lượng môi trường cho các tỉnh thành Việt NamTạp chí Khí tượng Thủy văn, 517, 10-18.

Tài liệu tham khảo

1. Trần Ngọc Chấn. Ô nhiễm môi trường không khí và xử lý khí thải. Tập 1, NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 214 trang, 2000.

2. Phạm Ngọc Đăng, 1997. Môi trường không khí. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 371 trang.

3. Lê Thị Quỳnh Hà và CTV. Mô hình hóa quá trình hình thành chất lượng nước sông Đồng Nai. Đề tài nhánh của đề tài KH.07.17 “Xây dựng một số cơ sở khoa học phục vụ cho việc quản lý thống nhất và tổng hợp chất lượng môi trường nước lưu vực sông Đồng Nai”, 2000.

4. Bùi Tá Long. Phần mềm trợ giúp công tác quản lý, qui hoạch và đánh giá tác động môi trường không khí. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, số 2, tr. 24-28, 1998.

5. Bùi Tá Long và crv. Thiết kế và xây dựng phần mềm mô phỏng sự nhiễm bẩn không khí trên một vùng lãnh thổ Việt Nam. Báo cáo Kết quả đề tài cấp Tp.HCM 1997 - 1999. 1999.

6. Bùi Tá Long và CTV. Nghiên cứu xây dựng phần mềm hỗ trợ quản lý môi trường nước mặt và không khí tỉnh An Giang. Báo cáo tổng hơp kết quả đề tài nghiên cứu Khoa học Công nghệ tỉnh An Giang, 11-2002, 2002.

7. Bùi Tá Long, Đoàn Văn Phúc, Nguyễn Hồ Nhất Khoa. Xây dựng công cụ tin học đánh giá tác động mang yếu tố con người lên môi trường không khí. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, số 4, tr. 21-27,1999.

8. Nguyễn Đức Nhật. Vấn đề ứng dụng máy tính điện tử trong công tác lưu trữ tài liệu thủy văn chế độ và biên soạn niên giám thủy văn. Nội san Khí tượng Thủy văn, số 3, tr. 6 - 11, 1978.

9. Nguyễn Hữu Nhân, Hồ Ngọc Điệp. Hệ thống HYDROGIS để dự báo động thái vận chuyển và ngập nước vùng hạ du các hệ thống sông. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, số 457 (1), trang 1 - 8, 1998.

10. Nguyễn Hữu Tăng và CTV. Bảo vệ mồi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam. NXB Chính trị quốc gia, 412 trang, 2003.

11. Nguyễn Như Thắng, Lã Xuân Miễn. Hệ quản lý số liệu thủy văn trên máy vi tính 16 bít. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Hà Nội, số 4, tr. 26 - 29,1987.

12. Jensen S.S.. Mapping human exposure to traffic air pollution using GIS. Journal of Hazardous material 61 (1998), pp. 385 - 392, 1998.

13. Lowles I., ApSimon H., et al.. Integrated assessment models - tools for developing emission abatement strategies for the Black Triangle region. Journal of Hazardous Materials 61 (1998), pp.'229 - 237,1998.

14. Mackinlay, J- Automating the design of graphical presentations of relational information. ACM Trans, on Graphics, 5(2), 110 - 141, 1986.

15. Melissa E. Holmes and Geoffrey c. Poole. Management of a long - term water quality database : flatdat for the flathead lake biological station. The University of Montana, Flathead Lake Biological Station, 311 Bio Station Lane, Polson, MT 59860-9659,1999.

16. Roth, s. F-, J. Kolojejchick, J. Mattis, and J. Goldstein. Interactive graphic design using automatic presentation knowledge. Proceedings of the CHI ‘94 Conference, Boston, MA, Assoc, of Computing Mach., 112 -117,1994

17. Senaý, H., and E. Ignatius. A knowledge based system for scientific data visualization. Comp; Graphics and Applications, 14(6), 36 -47, 1994.

18. BepJisHjj M.E.. CoẼpeMeHHMe npobJieMBi aTMOcệepHoỗ AHỘỘy3nn H 3arps3HeHM aTMQCỘepti, - JI: rnnpoMeTeoH3naT, 436 c,1975.