Tác giả
Đơn vị công tác
1 Tổng Cục Khí tượng Thủy văn; khanhdangkhtc@gmail.com
2 Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu; dvkham.kttv@gmail.com; duongyen185@gmail.com
*Tác giả liên hệ: dvkham.kttv@gmail.com; Tel.: +84–915239807
Tóm tắt
Ninh Thuận là một trong những tỉnh khô hạn lớn nhất cả nước. Đây chính là bất lợi lớn nhất của thiên nhiên đối với phát triển nông nghiệp nói riêng và phát triển kinh tế nói chung của tỉnh. Trên cơ sở số liệu khí tượng thủy văn và các thông tin viễn thám, áp dụng chỉ số viễn thám (Vegetation – Temperature Dryness Index VTCI) và công nghệ GIS bài báo đã xây dựng bộ bản đồ hạn nông nghiệp bao gồm bản đồ tần suất hạn và bản đồ mức độ khắc nghiệt hạn nông nghiệp tỉnh Ninh Thuận. Bộ bản đồ với tỷ lệ nền là 1/50.000 và độ phân giải không gian trên kích thước ô lưới 1km × 1km được thể hiện trong phần mềm ArcGis dễ dàng cho tra cứu và sử dụng. Trong đó, bản đồ tần suất hạn nông nghiệp cho thấy: dù mùa mưa hay mùa khô trên lãnh thổ tỉnh Ninh Thuận đều xuất hiện hạn hán, tuy nhiên mùa khô tần suất xuất hiện hạn lớn hơn mùa mưa, diện tích hạn mùa khô cao hơn mùa mưa khoảng 600 km2. Bản đồ mức độ khắc nghiệt hạn hán cho thấy hạn nặng chiếm khoảng gần 500 km2 (tỷ lệ 13.8% diện tích toàn tỉnh), hạn rất nặng chiếm hơn 1.000 km2 (tỷ lệ 31.6% diện tích toàn tỉnh). Hệ thống bản đồ hạn nông nghiệp là cơ sở khoa học quan trọng, hiển thị một cách trực quan phân bố hạn hán nói chung và hạn nông nghiệp nói riêng phục vụ cho địa phương trong việc quy hoạch sản xuất nông nghiệp ứng phó với hạn hán trong bối cảnh biến đổi khí hậu.
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Khánh, Đ,Q.; Khảm, D.V.; Yến, D.H. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám và GIS xây dựng bản đồ hạn nông nghiệp tỉnh Ninh Thuận. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2022, 736, 12-24.
Tài liệu tham khảo
1. Wilhite, D.A.; Glantz, M.H. Understanding the Drought Phenomenon: The Role of Definitions. Water Int. 1985, 10, 111–120.
2. Kim, C.J.; Park, M.J.; Lee, J.H. Analysis of climate change impacts on the spatial and frequency patterns of drought using a potential drought hazard mapping approach. Int. J. Climatol. 2013, 34(1), 61–80. https://doi.org/10.1002/joc.3666.
3. Website: http://www.bom.gov.au/climate/drought/.
4. Ravi, S.; Manekar, V.L.; Christian, R.A.; Mistry, N.J. Estimation of Reconnaissance Drought Index (RDI) for Bhavnagar District, Gujarat. India. Int. J. Environ. Chem. Ecol. Geol. Geophys. Eng. 2013, 7, 507–510.
5. Thục, T. Xây dựng bản đồ hạn hán và mức độ thiếu nước sinh hoạt ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Báo cáo tổng kết đề án cấp Bộ, 2008.
6. Thắng, N.V; Khiêm, M.V; Mậu, N.Đ; Trí, T.Đ. Nghiên cứu xác định chỉ tiêu hạn hán cho vùng Nam trung bộ. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, 2014, 3, 49–55.
7. Tsakiris, H.V. Establishing a Drought Index Incorporating Evapotranspiration. Eur. Water 2005, 9–10, 3–11.
8. Phi, N.Q. Xác định nhu cầu nước tưới cho cây lạc bằng phương trình FAO Penman – Monteith và phương pháp hệ số cây trồng đơn. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường 2014, 46, 79–85.
9. Cường, H.V.; Trà, T.V.; Phương, N.H. Đánh giá diễn biến hạn hán và phân cấp độ yếu tố tác động đến hạn thủy văn ở vùng Đồng bằng Sông Hồng – Thái Bình. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi 2019, 56, 1–12.
10. Tsakiris, G.; Pangalou, D.; Vangelis, H. Regional Drought Assessment Based on the Reconnaissance Drought Index (RDI). Water Resour. Manage. 2007, 21(5), 821–833.
11. Hùng, T. Sử dụng tư liệu MODIS theo dõi độ ẩm đất/thực vật bề mặt: thử nghiệm với chỉ số mức khô hạn nhiệt độ – thực vật (TVDI). Tạp chí Viễn thám và Địa tin học 2007, 2, 28–35.
12. Thục, T.; Khảm, D.V. Công nghệ viễn thám (RS) và hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong khí tượng thủy văn. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật 2012, 68-85 và 116-117.
13. Thiruvengadachari, S.; Gopalkrishna, H.R. An integrated PC environment for assessment of drought. Int. J. Remote Sens. 1993, 14(17), 3201–3208.
14. Bikash, R.P. Analysing the effect of severity and duration of Agricultural drought on crop performance using Terra/MODIS Satellite data and Meteorological data. Luận văn thạc sĩ Khoa học Thông tin Địa lý và Quan sát Trái đất, 2006, 1–92.
15. Xiao, X.; Stephen, B.; Steve F.; Changsheng, L.; Jagadeesh, Y.B.; William, S.; Berrien, M. Mapping paddy rice agriculture in South and Southeast Asia using multi–temporal MODIS images. Remote Sens. Environ. 2006, 95–113.
16. https://vjst.vn/vn/tin–tuc/3132/han–han–o–ninh–thuan–va–giai–phap–khac–phuc.aspx. Hạn hán ở Ninh Thuận và giải pháp khắc phục. Tạp chí Khoa học công nghệ Việt Nam (điện tử), 2020.
17. Anh, N.N. Hạn hán ở Ninh Thuận – Bình Thuận và giải pháp khắc phục, https://siwrp.org.vn/tin–tuc/han–han–o–ninh–thuan–binh–thuan–va–giai–phap–khac–phuc_313.html. Cổng thông tin điện tử Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam, 2016.
18. Thành, N.N.; Thái, T.H.; Dũng, B.Q. Nghiên cứu xây dựng bản đồ phân vùng hạn hán lưu vực sông Ba trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2019, 8, 1–8.
19. Tỷ, T.V.; Hoài, Đ.T.T.; Minh, H.V.T. Xây dựng bản đồ hạn hán đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Số chuyên đề: Môi trường và Biến đổi khí hậu 2015, 226–233.
20. Zhou, X.J.; Wang, P.X.; Kevin, T.S.; Darren, G.; Zhang, S.Y.; Li, S.Y.; Wang, L. Drought Monitoring Using the Sentinel–3–Based Multiyear Vegetation Temperature Condition Index in the Guanzhong Plain, China. IEEE J. Sel. Top. Appl. Earth Obs. Remote Sens. 2020, 13, 129–142.
21. Khảm, D.V.; Quyền, N.H.; Tâm, T.T.; Dũng, L.T. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám đánh giá mức độ khắc nghiệt hạn hán ở các tỉnh duyên hải miền trung. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2014, 648, 27–32.
22. Khảm, D.V; Thu, C.M; Tùng, Đ.T. Ứng dụng ảnh vệ tinh MODIS trong tính toán nhiệt độ lớp phủ bề mặt. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2009, 578, 50–54.
23. Xiao, X.; He, L.; Salas, W.; Li, C.; Moore, B.; Zhao, R.; et al. Quantitative relationships between field–measured leaf area index and vegetation index derived from VEGETATION images for paddy rice fields. Int. J. Remote Sens. 2002, 23, 3595–3604.
24. Doraiswamy, P.C.; Moulin, S.; Cook, P.W.; Stern, A. Crop yield assessment from remote sensing. Photogramm. Eng. Remote Sens. 2003, 69, 665–674.
25. Khảm, D.V.; Quyền, N.H.; Tâm, T.T.; Dũng, L.T. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám đánh giá mức độ khắc nghiệt hạn hán ở các tỉnh Duyên hải miền Trung. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2014, 638, 26–32.
26. Khảm, D.V. Báo cáo tổng kết dự án “Xây dựng bộ bản đồ hạn hán cho Việt Nam”, Dự án cấp bộ, 2020.