Tác giả

Đơn vị công tác

1Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh 

Tóm tắt

Chương trình truyền thông nâng cao nhận thức về tiêu dùng bền vững cho học sinh trung học phổ thông được triển khai tại 6 trường trung học phổ thông khu vực nội thành thành phố Hồ Chí Minh, nội dung được chia thành 4 buổi tập huấn với các chủ đề truyền thông bao gồm kiến thức cơ bản về tiêu dùng bền vững, dấu chân sinh thái, công cụ tiêu dùng bền vững và hành động tiêu dùng bền vững trong các lĩnh vực năng lượng, phương tiện, hàng tiêu dùng - mua sắm, thực phẩm, thời gian rãnh - được chuyển tải qua các kênh tập huấn, poster, brochure, sổ tay, tài liệu. Theo đó, chương trình truyền thông đã được tổ chức và đạt được những phản hồi tích cực, kết quả khảo sát 266 học sinh trung học phổ thông trước và sau chương trình cho thấy, 87,97% học sinh đã nắm được những kiến thức nền tảng của tiêu dùng bền vững, nhận thức và thái độ của hầu hết các em học sinh về tiêu dùng bền vững đều khá tốt, 98,12% học sinh đều mong muốn tiêu dùng bền vững và tìm hiểu thêm nhiều kiến thức về tiêu dùng bền vững hơn nữa, hành vi tiêu dùng của các em học sinh đã có những bước chuyển dịch rõ nét sau chương trình, 85,72% các em học sinh sẽ thường xuyên thực hiện các hành vi tiêu dùng thân thiện trong cuộc sống hằng ngày.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Đặng Thị Thanh Lê, Nguyễn Kỳ Phùng, Tô Thị Hiền, Nguyễn Thị Thu Hiền, Huỳnh Ngọc Thúy An, Võ Vân Anh (2019), Nâng cao nhận thức về tiêu dùng bền vững của học sinh trung học phổ thông khu vực nội thành thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khí tượng Thủy văn, EME2, 66-75.

Tài liệu tham khảo

1. Parant, A., Pascual, A., Jugel, M., Kerroume, M., Felonneau, M.L., Guéguen, N., (2017), Raising Students Awareness to Climate Change: An Illustration With Binding Communication. Environment and Behavior, 49 (3), 1-15.

2. Chan, R.Y.K., Lau, L.B.Y., (2001), Explaining Green Purchasing Behavior : A CrossCultural Study on American and Chinese Consumers. Journal of International Consumer Marketing, 14, 9-40.

3. Jabes, D., Sciangula, C., Russo, V., Re, A., (2012), Sustainable native: Sustainable consumption behavior among young Italians. 5th International Conference on Multidisciplinary Perspectives on Child and Teen Consumption 2012, 144-152.

4. Dahab, D.J., Gentry, J.W., Su, W., (1995), New way to reach non - recyclers: an extension of the model of reasoned action recycling behaviors. in Kades, F.R. and Sujan, M. (Eds). Advances in Consumer Research, Association Consumer Research, Provo, UT, pp. 251-256.

5. Johnson, B., Manoli, C.C., (2011), The 2-MEV scale in the United States: A measure of children’s environmental attitudes based on the theory of ecological attitude. The Journal of Environmental Education, 42 (2), 84-97.

6. Flora, J.A., Saphir, M., Lappé, M. et al., (2014), Evaluation of a national high school entertainment education program: The Alliance for Climate Education. Springer Netherlands, 127, 419.

7. Genc, M., Genc, T., Rasgele, P.G., (2017), Effects of nature-based environmental education on the attitude of 7th grade students towards the environment and living organisms and affective tendency. International Research in Geographical and Environmental Education.

8. Nkanikpo, I., George, E.S., (2014), Socio-Economic and Demographic Determinants of Green Consumption. International Journal of Managerial Studies and Research (IJMSR), 2 (9), 47-56.

9. Sellmann, D., Bogner, F., (2013), Effects of a 1-day environmental education intervention on environmental attitudes and connectedness with nature. European Journal of Psychology of Education, 28, 1077-1086.

10. Stokking, K., Van Aert, L., Meijberg, W., and Kaskens, A., (1999), Evaluating environmental education. IUCN Publications Services Unit, pp. 219.

11. Thủ tướng Chính phủ (2019), Chỉ thị số 19/CT-TTg về các giải pháp thúc đẩy tăng trưởng và phát triển bền vững Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

12. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định số 1393/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến 2050.

13. Trung tâm Sản xuất sạch hơn Việt Nam (VNCPC) (2012), Get Green Viet nam.

14. UNEP (2012), Sustainable for Porvety Alleviation.

15. UNEP (2016), A framework for Shaping Sustainable Lifestyles: Determinants and Strategies.

16. UNEP/UNESCP/META (2007), YouthXchange: toward sustainable lifestyle; training kit on responsible consumption - The giude, 2nd edition.

17. UNEP (2010), Here and now Sustainable Consumption Education.