Tác giả

Đơn vị công tác

1 Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia; dothanhhang234@gmail.com
2 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội; hangvt@vnu.edu.vn
*Tác giả liên hệ: hangvt@vnu.edu.vn; Tel.: +84–903252170

Tóm tắt

Chỉ số dòng chảy chuẩn hóa SSI được sử dụng để phân tích một số đặc điểm hạn thủy văn tại 8 trạm ở khu vực Tây Nguyên trong giai đoạn 1980 đến 2015. Kết quả phân tích cho thấy hạn thủy văn trên khu vực này diễn ra thường xuyên không chỉ trong mùa khô mà còn xuất hiện ngay cả trong mùa mưa với đa phần là các đợt hạn nhẹ. Tần suất hạn nặng chủ yếu xảy ra vào thời kỳ cuối mùa đông, đầu mùa xuân, thậm chí theo tính toán cho thấy hạn nặng cũng xuất hiện vào tháng 10. Trạm thủy văn Đức Xuyên được đánh giá là có tần suất hạn cao nhất với nhiều đợt hạn dài trên 12 tháng và cường độ lớn. Ngược lại tại trạm thủy văn An Khê, tần suất hạn cả thời đoạn 36 năm ở mức thấp và chỉ xảy ra hạn nặng trong thập kỷ 1980–1989. Nghiên cứu đặc điểm về thời gian và cường độ hạn cho thấy hạn hán tại Tây Nguyên đạt giá trị cường độ cao nhất tại những trạm phía Bắc với các đợt hạn đơn lẻ dưới 3 tháng, sau giảm dần xuống phía Nam về cường độ nhưng lại tăng dần về những đợt hạn có thời gian hạn trên 12 tháng. Tính toán cũng cho thấy hạn thủy văn kéo dài nhất với mức độ nghiêm trọng tại trạm Cầu 14 và Giang Sơn là 82 tháng.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Hằng, Đ.T.; Hằng, V.T. Một số đặc điểm hạn thủy văn ở khu vực Tây Nguyên trong giai đoạn 1980–2015. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 744, 55-68.

Tài liệu tham khảo

1. Wilhite, D.A.; Glantz, M.H. Understanding the drought phenomenon: the role of definitions. Water Int. 1985, 10, 111–120.

2. Botterill, L.C.; Fisher, M. Beyond drought: people, policy and perpectives. CSIRO Publishing, Clayton, 2003.

3. Kumaz L. Drought in Turkey. Istanbul Policy Center, 2014.

4. Bae, H.; Ji, H.; Lim, Y.J.; Ryu, Y.; Kim, M.H.; Kim, B.J. Characteristics of drought propagation in South Korea: relationship between meteorological, agricultural, and hydrological droughts. Natural Hazards 2019, 99, 1–16.

5. Palmer, W.C. Meteorological drought. Office of Climatology US, Weather Bureau, Washington, 1965.

6. Mckee, T.B.; Doesken, N.J.; Kleist, J. The relationship of drought frequency and duration to time scales. Proceeding of the 8th conference on applied climatology, 1993, 17, 179–183.

7. Keyantash, J.; Dracup, J.A. The quantification of drought: an evaluation of drought indices. Bull. Am. Meteorol. Soc. 2002, 83, 1167–1180.

8. Vasiliades, L.; Loukas, A. Hydrological response to meteorological drought using Palmer drought indices in Thessaly, Greece. Desalination 2009, 237, 3–12.

9. Vicente–Serrano, S.M.; Begueria, S.; Lorenzo–Lacruz, J.; Camarero, J.J.; Lopez–Moreno, J.I.; Azorin–Molina, C.; Revuelto, J.; Moran–Tejeda, E.; Sanchez–Lorenzo, A. Performance of drought indices for ecological, agricultural, and hydrological applications. Earth Interact. 2012, 16, 1–27.

10. Morid, S.; Smakhtin, V.; Moghaddasi, M. Comparison of seven meteorological indices for drought monitoring in Iran. Int. J Clim. 2006, 26(7), 971–985.

11. Li, B.Q.; Liang, Z.M.; Yu, Z.B.; et al. Evaluation of drought and wetness episodes in a cold region (Northeast China) since 1898 with different drought indices. Nat. Hazards 2014, 71(3), 2063–2085.

12. Barker, L.J.; Hannaford, J.; Chiverton, A.; et al. From meteorological to hydrological drought using standardized indicators. Hydrol. Earth Syst. Sci. 2016, 20(6), 2483–2505.

13. Mo, K.C. Drought onset and recovery over the United States. J. Geophys. Res. 2011, 116, 999–1010.

14. Huang, S.Z.; Huang, Q.; Chang, J.X.; et al. Drought structure based on a nonparametric multivariate standardized drought index across the Yellow River basin. China. J. Hydrol. 2015, 530, 127–136.

15. Dracup, J.A.; Lee, K.S.; Paulson, E.G. On the definition of droughts. Water Resour. Res. 1980, 16(2), 297–302.

16. Wilhite D.A. Drought as a natural hazard: Concepts and definitions. Drought: A Global Assessment, Natural Hazards and Disasters Series, Routledge Publishers, U.K., 2000, 1, 3–18.

17. Lopez–Moreno, J.I.; Vicente–Serrano, S.M.; Zabalza, J.; et al. Hydrological response to climate variability at different time scales: a study in the Ebro basin, J. Hydrol., 2013, 477 (2), 175–188.

18. Lorenzo–Lacruz, J.; Moran–Tejeda, E.; Vicente–Serrano, S.M.; et al. Streamflow droughts in the Iberian Peninsula between 1945 and 2005: spatial and temporal patterns. Hydrol. Earth Syst. Sci. 2013, 9(7), 8063–8103.

19. Kazemzadeh, M.; Malekian, A. Spatial characteristics and temporal trends of meteorological and hydrological droughts in northwestern Iran. Nat. Hazards 2016, 80(1), 191–210.

20. Wu, J.F.; Chen, X.W.; Gao, L.; et al. Response of hydrological drought to meteorological drought under the influence of large reservoir. Adv. Meteorol. 2016, 2016, Article ID 2197142.

21. Thục, T. Xây dựng bản đồ hạn hán và mức độ thiếu nước sinh hoạt ở Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ Tài nguyên và Môi trường, 2008.

22. Tính, N.Đ. Xác định khả năng và đánh giá mức độ hạn khí tượng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường 2012, 37(6), 78–83.

23. Quyên, N.T.N. Phân vùng hạn hán dựa trên chỉ số hạn và mô phỏng chế độ thủy văn trên lưu vực Srepok vùng Tây Nguyên. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường 2017, 33(1), 65–81.

24. Tuân, V.A.; Hằng, V.T.; Dương, T.H. Đặc điểm và xu thế biến đổi hạn khí tượng ở Tây Nguyên. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2019, 699, 1–9.

25. Hoa, N.T.N.; An, N.L.; Trí, Đ.Q., Đạt. T.T.; Mai, Đ.T.; Trường, Đ.Đ. Nghiên cứu phương pháp dự báo và cảnh báo hạn khí tượng thủy văn áp dụng cho khu vực tỉnh Đắk Lắk, Tây Nguyên. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2019, 699, 30–40.

26. Lê, P.T.; Sơn, N.H. Phân bố tài nguyên nước mưa trên các lưu vực sông Tây Nguyên, Tuyển tập các công trình khoa học Hội nghị khoa học Địa lý–Quản lý tài nguyên, Việt Nam, 2014.

27. Chang, J.X.; Li, Y.Y.; Wang, Y.M.; et al. Copula–based drought risk assessment combined with an integrated index in the Wei River basin. China. J. Hydrol. 2016, 540, 824–834.

28. Zhou, Y.L.; Zhou, P.; Jin; J.L.; et al. Establishment of hydrological drought index on sources of regional water supply and its application to drought frequency analysis for Kunming. J. Hydraul. Eng. 2014, 45(9), 1038–1047.