Tác giả

Đơn vị công tác

1 Tỉnh ủy Phú Yên; thetranpy@gmail.com
2 Tạp chí Khí tượng Thủy văn, Tổng cục Khí tượng Thủy văn; doanquangtrikttv@gmail.com; tuyetkttv@gmail.com; vannhat.tv@gmail.com; ducpham.vmha@gmail.com

Tóm tắt

Nước thải công nghiệp cũng song song với sự phát triển của ngành, kéo theo nhiều hệ lụy không đáng có cho môi trường và ảnh hưởng trực tiếp đến môi trường và sức khỏe người dân. Nghiên cứu ứng dụng mô hình MIKE 11 để đánh giá sự thay đổi chất lượng nước sông Cẩm Giàng khi tiếp nhận thêm nguồn thải từ khu công nghiệp (KCN) Tân Trường. Kết quả cho thấy hầu hết nồng độ các thông số ô nhiễm (TSS, COD, BOD5, PO4) mô phỏng trên sông Cẩm Giàng vẫn đạt giới hạn cho phép theo cột B1 của QCVN 08–MT:2015/ BTNMT. Kết quả mô phỏng các kịch bản cho thấy hầu hết nồng độ các chất ô nhiễm tại nguồn tiếp nhận vần trong pham vi giới hạn cho phép, chỉ có nồng độ COD vượt ngưỡng giới hạn cho phép do nồng độ COD hiện trạng trên sông tiếp nhận nước thải từ KCN đã khá cao. Kết quả nghiên cứu cho thấy mô hình mô phỏng CLN MIKE 11 có thể sử dụng để mô phỏng đánh giá diễn biến chất lượng nước từ KCN vào các nguồn tiếp nhận.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Thế, T.H.; Trí, Đ.Q.; Tuyết, Q.T.T.; Nhật, N.V.; Đức, P.T. Nghiên cứu ứng dụng mô hình MIKE 11 đánh giá chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải từ khu công nghiệp ra sông Cẩm Giàng, Hải Dương. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 744(1), 67-80.

Tài liệu tham khảo

1. Doan, Q.T.; Nguyen, T.M.L.; Quach, T.T.T.; Tran, A.P.; Nguyen, C.D. Assessment of water quality in coastal estuaries under the impact of an industrial zone in Hai Phong, Vietnam. Phys. Chem. Earth. A/B/C/ 2019, 113, 100–114.

2. Doan, Q.T.; Nguyen, T.M.L.; Tran, H.T.; Kandasamy, J. Application of 1D–2D coupled modeling in water quality assessment: A case study in Ca Mau Peninsula, Vietnam. Phys. Chem. Earth. A/B/C/ 2019, 113, 83–99.

3. Nguyen, P.Q.A.; Gourbesville, P.; Audra, P.; Vo, N.D.; Vo, D.N.K. Methodology for Wastewater Discharge Modeling – Application to Danang Bay, Vietnam. IOP Conf. Ser.: Earth Environ. Sci. 2020, 505, 012047.

4. Tri, D.Q.; Kandasamy, J.; Don, N.C. Quantitative assessment of the environmental impacts of dredging and dumping activities at sea. Appl. Sci. 2019, 9(8), 1703. https://doi.org/10.3390/app9081703.

5. Oliveira, V.H.; Sousa, M.C.; Morgado, F.; Dias, J.M. Modeling the Impact of Extreme River Discharge on the Nutrient Dynamics and Dissolved Oxygen in Two Adjacent Estuaries (Portugal). J. Mar. Sci. Eng. 2019, 7, 412. https://doi.org/10.3390/jmse7110412.

6. Tang, G.; Zhu, Y.; Wu, G.; Li, J.; Li, Z.L.; Sun, J. Modelling and analysis of hydrodynamics and water qualityfor rivers in the northern cold Region of China. Int. J. Environ. Res. Public Health 2016, 13, 408. 

7. Iqbal, M.M.; Shoaib, M.; Farid, H.U.; Lee, J.L. Assessment of Water Quality Profile Using NumericalModeling Approach in Major Climate Classes of Asia. Int. J. Environ. Res. Public Health 2018, 15, 2258. doi:10.3390/ijerph15102258.

8. Khalifa, W.M.A. Evaluation of water quality parameters using numerical modelingapproach for the El-Salam Canal in Egypt. Int. J. Adv. Appl. Sci. 2020, 7(2), 99–112.

9. Bui, H.H.; Ha, N.H.; Nguyen, T.N.D.; Nguyen, A.T.; Pham, T.T.H.; Kandasamy, J.; Nguyen, T.V. Integration of SWAT and QUAL2K for water quality modeling in a data scarce basin of Cau River basin in Vietnam. Ecohydrol. Hydrobiol. 2019, 19, 210–223.

10. Feng, T.; Wang, C.; Hou, J.; Wang, P.; Liu, Y.; Dai, Q.; Yang, Y.; You, G. Effect of inter-basin water transfer on water quality in an urban lake: A combined water quality index algorithm and biophysical modelling approach. Ecol. Indic. 2018, 92, 61–71.

11. Shi, P.; Zhang, Y.; Li, Z.; Li, P.; Xu, G. Influence of land use and land cover patterns on seasonal water qualityat multi-spatial scales. Catena 2017, 151, 182–190.

12. Dai, X.; Zhou, Y.; Ma, W.; Zhou, L. Influence of spatial variation in land-use patterns and topography onwater quality of the rivers inflowing to Fuxian Lake, a large deep lake in the plateau of southwestern China. Ecol. Eng. 2017, 99, 417–428.

13. Trinh, N.N.; Thịnh, N.H.Đ.; Thu, N.T.Q.; Phương, P.T.D.; Thoa, L.T.K.; Văn, C.T. Ứng dụng chỉ số WQI để đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt sông Bảo Định đoạn chảy qua thành phố Tân An. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 744, 28–38.

14. Hưng, N.V.; Trúc, L.T.P.; Thanh, Đ.Q.; Đông, N.P.; Công, T.T. Xây dựng hệ thống dự báo chất lượng nước tự động trên kênh, rạch nội đô thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2022, 741, 57–74.

15. An, H.T.; Nhung, T.T.; Thủy, N.T.; Phương, T.A. Nghiên cứu kết hợp mô hình thủy lực và mô hình trí tuệ nhân tạo mô phỏng chất lượng nước sông Nhuệ – Đáy. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2022, 739, 67–80.

16. Cầu, L.N.; Quy, L.V.; Quỳnh, P.T. Đánh giá chất lượng nước sông Cầu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2019–2020. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2022, 736(1), 75–87.

17. Cầu, L.N.; Anh, N.T.V.; Quỳnh, P.T.; Chiên, N.T.H. Đánh giá chất lượng nước hồ chứa Hòa Bình giai đoạn 2011–2020 và đề xuất một số giải pháp phòng ngừa ô nhiễm môi trường nước hồ. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2022, 735, 38–50.

18. Minh, H.V.T.; Tâm, N.T.; Như, Đ.T.H.; Thành, N.T.; Tỷ, T.V. Đánh giá hiện trạng chất lượng nước mặt và hiệu quả mô hình canh tác lúa nếp ba vụ ở Bắc Vàm Nao, An Giang. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2021, 732, 38–48.

19. Anh, N.H.; Uyên, N.Đ.N.; Hồng, H.V. Phân vùng chất lượng nước hệ đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2022, EME4, 94–102.

20. Tuấn, L.N.; Huy, Đ.T. Đánh giá khả năng chịu tải của nguồn nước vùng bờ thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2030 và đề xuất giải pháp cải thiện. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2021, 728, 1–13.

21. DHI. MIKE 11_Ref, 2014.

22. DHI. MIKE 11_Short_Introduction–Tutorial, 2014.

23. DHI. MIKE11_UserManual, 2014.

24. DHI. ECOlab_UserGuide, 2014.

25. DHI. ECOLab_WQ, 2014.