Tác giả
Đơn vị công tác
1 Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bến Tre, Đài Khí tượng Thủy văn Khu vực Nam Bộ, Tổng cục Khí tượng Thủy văn, Bộ Tài Nguyên và Môi trường; lananhkttv@gmail.com
*Tác giả liên hệ: lananhkttv@gmail.com; Tel.: +84–976072839
Tóm tắt
Nghiên cứu này đánh giá lại sự thay đổi đối với một số đặc trưng mưa trong mùa mưa ở Nam Bộ trong giai đoạn gần đây (1996–2021) gồm mùa mưa, lượng mưa, lượng mưa ngày lớn nhất, số ngày mưa, số ngày mưa vừa và lớn… Nghiên cứu sử dụng phương pháp thống kê, tính xu thế và phương pháp tuyến tính được sử dụng để tổng hợp số liệu mưa ngày quan trắc tại 21 trạm khí tượng đại diện cho 19 tỉnh, thành và 2 đảo ở Nam Bộ. Kết quả nghiên cứu thể hiện sự phân bố không gian của các đặc trưng mưa, phân tích chênh lệch giữa các năm ENSO và tất cả các năm, làm tiền đề khoa học, kiến thức thực địa và khí hậu đặc trưng khu vực nhằm nâng cao năng lực dự báo, xây dựng kế hoạch cơ sở Khoa học.
Từ khóa
Trích dẫn bài báo
Anh, Đ.T.L. Nghiên cứu biến đổi của một số đặc trưng mưa trong mùa mưa khu vực Nam Bộ. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2023, 747, 98-112.
Tài liệu tham khảo
1. Jose, A.M.; Cruz, N.A. Climate change impacts and responses in the Philippines: water resources. Clim. Res. 1999, 12, 77–84.
2. Hiroshi, T. Yasunari. A Climatological Monsoon Break in Rainfall over Indochina–A Singularity in the Seasonal March of the Asian Summer Monsoon. J. Clim. 2006, 19, 1545–1556.
3. Juneng, L.; Tangang, F.T. Evolution of ENSO–related rainfall anomalies in Southeast Asia region and its relationship with atmosphere–ocean variations in Indo–Pacific sector. Clim. Dyn. 2005, 25, 337–350.
4. Qian, W.; Lee, D.K. Distribution of seasonal rainfall in the East Asian monsoon region. Theor. Appl. Climatol. 2002, 73, 1–18.
5. Matsumoto, J. Seasonal Transition of Summer Rainy Season over Indochina and Adjacent Monsoon Region. J. Adv. Atmos. Sci. 1997, 14(2), 231. Doi:10. 1007/s00367-997-0022–0.
6. Bin, W.; Ho, L. Rainy Season of the Asian–Pacific Summer Monsoon. J. Clim. 2002, 15, 386–398.
7. Monron, V. et al. Spatio–temporal variability and predictability of summer monsoon onset over the Philippines. Clim. Dyn. 2009, 33, 1159–1177.
8. Zhai, P.; Zhang, X.; Wan, H.; Pan, X.H. Trends in Total Precipitation and Frequency of Daily Precipitation Extremes over China. Am. Meteorol. Soc. 2005, 18, 1096–1108.
9. Endo, N.; Matsumoto, J.; Lwin, T. Trends in Precipitation Extremes over Southeast Asia. SOLA 2009, 5, 168‒171. Doi:10. 2151/sola. 2009-043.
10. Awan, J.A.; Baea, D.H.; Kim, K.J. Identifiation and trend analysis of homogeneous rainfall zones over the East Asia monsoon region. Q. J. R. Meteorolog. Soc. 2014, 15, 1422‒1433. Doi:10. 1002/joc.4066.
11. Limsaku, A.; Singhruck, P. Long–term trends and variability of total and extreme precipitation in Thailand. Atmos. Res. 2016, 169, 301–317.
12. Toàn, P.N.; Đắc, P.T. Khí hậu Việt Nam,. Nhà Xuất bản khoa học và kỹ thuật Việt Nam, 1975, tr. 312.
13. Ngữ, N.Đ. Tác động của ENSO đến thời tiết, khí hậu, môi trường và kinh tế–xã hội ở Việt Nam. Hội thảo chuyên đề về Đa dạng sinh học và Biến đổi khí hậu: Mối liên quan tới Đói nghèo và Phát triển bền vững Hà Nội, 2007, tr. 259.
14. Tân, P.V. Nghiên cứu tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu đến các yếu tố và hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam, khả năng dự báo và giải pháp chiến lược ứng phó. Báo cáo tổng kết đề tài KC08. 29/06–10, 2010, tr. 29.
15. Hằng, V.T. và cs. Xu thế biến đổi của lượng mưa ngày cực đại ở
Việt Nam giai đoạn 1961 –2007. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009, 25, 423–430.
16. Mậu, N.Đ.; Trường, N.M.; Sasaki, H.; Takayabu, I. Dự tính biến đổi lượng mưa mùa mưa ở khu vực Việt Nam vào cuối thế kỷ 21 bằng mô hình NHRCM. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2017, 613, 7–13.
17. Thuận, N.T.H. Ảnh hưởng của ENSO đến gió mùa mùa hè (GMMH) và mưa ở Nam Bộ. Viên Khí tượng Thủy văn và môi trường, 2007, tr. 162.
18. Thành, N.Đ.; Tân, P.V. Kiểm nghiệm phi tham số xu thế biến đổi của một số yếu tố khí tượng cho giai đoạn 1961–2007. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, khoa học tự nhiên và công nghệ, 2012, 28, 129–135.
19. Bộ Tài nguyên và Môi trường. Kịch bản Biến đổi Khí hậu, nước biển dâng cho Việt Nam, NXB Bộ Tài nguyên – Môi trường và Bản đồ Việt Nam, Hà Nội, 2020, tr. 286.
20. Lan, L.T.X. Các hình thế thời tiết ảnh hưởng đến khu vực Nam Bộ, Đài Khí tượng Thủy văn khu vực Nam Bộ, TP.HCM, 2004.
21. Tân, P.V. Các Phương Pháp Thống kê trong khí tượng khí hậu. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005, tr. 260.
22. Zhang, Y.; Wang, B.; Wu, G. Onset of the summer monsoon over the Indochina Peninsula: Climatology and interannual variation. J. Clim. 2002, 159, 3206–3221.
23. McLeod, A.I. Kendall Rank Correlation and Mann–Kendall Trend Test. R Package “Kendall”. 2005. https://cran.r-project.org/web/packages/Kendall/.
24. Đặng Thị Lan Anh, Đ.T.L. Luận văn thạc sĩ: Nghiên cứu biến đổi của một số đặc trưng mưa trong mùa mưa khu vực Nam Bộ. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội, 2019, tr. 64.