Tác giả

Đơn vị công tác

Khoa Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội; Anchornguyenthienphuongthao_t57@hus.edu.vn; phamducthang_t64@hus.edu.vn; tranthihien_t62@hus.edu.vn; hantt_kdc@vnu.edu.vn

Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam; pqvinh@ig.vast.vn

*Tác giả liên hệ: hantt_kdc@vnu.edu.vn; Tel.: +84–2435587062

Tóm tắt

Hồ chứa Quan Sơn là nguồn cấp nước chủ yếu cho canh tác nông nghiệp, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản của huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội. Do đó, thường xuyên đánh giá và giám sát chất lượng nước hồ là vô cùng cần thiết. Nghiên cứu này nhằm xác định hiện trạng phú dưỡng của hồ chứa Quan Sơn và sự thay đổi theo không gian và thời gian của chỉ số dinh dưỡng hồ (trophic state index: TSI) dựa vào số liệu đo thực tế hàm lượng cholorophyll–a (Chla), photpho tổng số (TP) và độ trong của nước (SD) thu được từ 78 điểm trong 4 đợt khảo sát từ tháng 11/2021 đến tháng 11/2022. Kết quả cho thấy hồ chứa Quan Sơn đang ở mức phú dưỡng cao với giá trị TSI > 60 ở tất cả các thời điểm đo. Mức độ phú dưỡng nước hồ Quan Sơn có sự thay đổi theo không gian và thời gian, phụ thuộc vào quá trình tích nước của hồ cũng như các hoạt động nhân sinh ven hồ. Kết quả nghiên cứu giúp hiểu rõ hơn hiện trạng và xu thế phú dưỡng nước hồ, từ đó có những giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và cân bằng hiệu quả hệ sinh thái hồ hiệu quả.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Thảo, N.P.; Thắng, P.Đ.; Hiền, T.T.; Hà, N.T.T.; Vinh, P.Q. Đánh giá và mô hình hóa hiện trạng phú dưỡng nước hồ Quan Sơn theo không gian và thời gian. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2023, 748, 32-41. 

Tài liệu tham khảo

1. Leng, R. The impacts of cultural eutrophication on lakes: A review of damages and nutrient control measures. Writing 200920, 33–39.

2. Chislock, M.F.; Doster, E.; Zitomer, R.A.; Wilson, A.E. Eutrophication: causes, consequences, and controls in aquatic ecosystems. Nat. Educ. Knowl. 20134(4), 10.

3. Istvánovics, V. Eutrophication of lakes and reservoirs. Lake Ecosystem Ecology: Elsevier: San Diego, CA, USA, 2010, pp. 47–55.

4. Addy, K.; Green, L.T. Phosphorus and lake aging. University of Rhode Island, College of Resource Development, Department of Natural Resources Science, 1996.

5. Henny, C.; Meutia, A.A. Urban Lake management strategy: effect of distinct types of lake surroundings and shoreline landscape development on water quality of urban lakes in Megacity Jakarta. Lakes: The Mirrors of the Earth 2014, pp. 275.

6. Tổng cục thủy lợi. Báo cáo nhanh công tác bảo đảm an toàn công trình và vận hành công trình thủy lợi phòng chống ngập lụt, úng, 2018.

7. Duy, Đ. Hanoimoi, Hanoi, Vietnam. Trực tuyến: http://www.hanoimoi.com.vn/ban-in/Kinh-te/782347/ho-chua-thuy-loi-thap-thom-lo-xuong-cap.

8. Trần, T.T.; Đoàn, N.H.; Bùi, N.L.H.; Nguyễn, T.T.T. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nguồn nước chảy vào hồ Đan Kia và áp dụng mô hình AQUATOX quản lý chất lượng nước hồ. Tạp chí sinh học 2015, 38(1), 61–69.

9. Nghiệm, P.T. Đánh giá tổng hợp chất lượng nước và giải pháp bảo vệ nguồn nước hồ Phú Vinh. Đề tài Chi cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng Quảng Bình, 2007.
10. Thắng, L.V. Đánh giá chất lượng nước lưu vực hồ Đá Đen, xác định nguyên nhân gây ô nhiễm và đề xuất các giải pháp. Tạp chí khoa học và công nghệ – Trường đại học công nghiệp TP. Hồ Chí Minh 2021, 53(05), 182–193.
11. Jiang, Y.; Ma, Z. An evaluation of water quality from locations of Huang Yang reservoir. Procedia Environ. Sci. 2012, 12, 280–284.

12. Clement, D.R.; Steinman, A.D. Phosphorus loading and ecological impacts from agricultural tile drains in a west Michigan watershed. J. Great Lakes Res. 201743(1), 50–58.

13. Cabecinha, E.; Cortes, R.; Pardal, M.Â.; Cabral, J.A. A Stochastic Dynamic Methodology (StDM) for reservoir's water quality management: Validation of a multi–scale approach in a south European basin (Douro, Portugal). Ecol. Indic. 20099(2), 329–345.

14. Hu, Z.; Guo, L.; Liu, T.; Chuai, X.; Chen, Q.; Shi, F.; ... Yang, L. Uniformisation of phytoplankton chlorophyll a and macrophyte biomass to characterise the potential trophic state of shallow lakes. Ecol. Indic. 201437, 1–9.

15. Karadžić, V.; Subakov–Simić, G.; Krizmanić, J.; Natić, D. Phytoplankton and eutrophication development in the water supply reservoirs Garaši and Bukulja (Serbia). Desalination 2010255(1–3), 91–96.

16. Uttormark, P.D.; Wall, J.P. Lake classification, a trophic characterization of Wisconsin lakes. National Environmental Research Center, 1975.

17. Wang, L.; Liu, L.; Zheng, B. Eutrophication development and its key regulating factors in a water–supply reservoir in North China. J. Environ. Sci. 201325(5), 962–970.

18. Vollenweider, R.A.; Giovanardi, F.; Montanari, G.; Rinaldi, A. Characterization of the trophic conditions of marine coastal waters with special reference to the NW Adriatic Sea: proposal for a trophic scale, turbidity, and generalized water quality index. Environmetrics 1998, 9, 329–357.

19. Vollenweider, R.A.; Kerekes, J.J. (Eds). Eutrophication of Waters, Monitoring, Assessment and Control. O.E.C.D. Paris, 1982, pp. 154.

20. Cheng, K.S.; Lei, T.C. Reservoir trophic state evaluation using Landsat TM images. JAWRA J. Am. Water Resour. Assoc. 200137(5), 1321–1334.

21. Carlson, R. A trophic state index for lakes. Limnol. Oceanogr. 1977, 22, 361–369.

22. Linh, N.T.; Ha, N.T.T.; Thao, N.T.P.; Pham, Q.V. Assessing trophic status of suoi hai reservoir using carlson’s trophic state index. VN J. Earth Sci. 2021, 43(4), 509–523.

23. Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội huyện Mỹ Đức đến 2020, tầm nhìn đến 2030. Hà Nội, 2010.

24. Karabork, H. Selection of appropriate sampling stations in a lake through mapping. Environ. Monit. Assess. 2010, 163, 27–40.

25. Lind, O.T. Handbook of common methods in limnology. The CV Mosley Company, 1979.

26. TCVN 6662:2000 (ISO 10260:1992) về Chất lượng nước – Đo thông số sinh hóa – Phương pháp đo phổ xác định nồng độ Clorophyl–a.

27. TCVN 6202:2008 (ISO 6878: 2004) về Chất lượng nước – Xác định phospho – Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat.

28. Carlson, R.E.; Simpson, J. A Coordinator’s Guide to Volunteer Lake Monitoring Methods. North American Lake Management Society, 1996, pp. 96.

29. Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia. Nhận định xu thế thời tiết từ ngày 21 tháng 7 đến ngày 20 tháng 8 năm 2022 các khu vực trên phạm vi cả nước, 2022a. Trực tuyến: https://nchmf.gov.vn/Kttv/vi-VN/1/nhan-dinh-xu-the-thoi-tiet-tu-ngay-21-thang-7-den-ngay-20-thang-8-nam-2022-cac-khu-vuc-tren-pham-vi-ca-nuoc-post28206.html.

30. Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia. Bắc Bộ và Trung Bộ mưa lớn, chủ động ứng phó ngập lụt và sạt lở đất, 2022b. Trực tuyến: http://vnmha.gov.vn/kttv-voi-san-xuat-va-doi-song-106/bac-bo-va-trung-bo-mua-lon-chu-dong-ung-pho-ngap-lut-va-sat-lo-dat-12940.html.

31. Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia. Chỉ số tia cực tím tại nhiều địa phương đạt ngưỡng nguy cơ gây hại cao, 2022c. Trực tuyến: http://vnmha.gov.vn/kttv-voi-san-xuat-va-doi-song-106/chi-so-tia-cuc-tim-tai-nhieu-dia-phuong-dat-nguong-nguy-co-gay-hai-cao-13231.html.

32. Nguyễn, T.T.H.; Nguyễn, T.H. Nghiên cứu diễn biến chất lượng nước hồ Đại Lải tỉnh Vĩnh Phúc qua một năm đo đạc và thu thập dữ liệu. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi và Môi trường 2010, 31, 57–64.

33. Vinh, P.Q.; Ha, N.T.T.; Binh, N.T.; Thang, N.N.; Oanh, L.T.; Thao, N.T.P. Developing algorithm for estimating chlorophyll–a concentration in the Thac Ba Reservoir surface water using Landsat 8 Imagery. Earth Sci. 2019, 41, 10–20.

34. Ha, N.T.T.; Thao, N.T.P.; Koike, K.; Nhuan, M.T. Selecting the best band ratio to estimate chlorophyll–a concentration in a tropical freshwater lake using sentinel 2A images from a case study of Lake Ba Be (Northern Vietnam). ISPRS Int. J. Geo-Inf. 2017, 6(9), 290.

35. Hạ, T.Đ. Nghiên cứu, đánh giá trạng thái dinh dưỡng hồ chứ nước Cao Vân phục vụ cấp nước sinh hoạt. Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng NUCE 2018, 12(4), 78–85.

36. Ha, N.T.T.; Koike, K.; Nhuan, M.T.; Canh, B.D.; Thao, N.T.P.; Parsons, M. Landsat 8/OLI two bands ratio algorithm for chlorophyll–a concentration mapping in hypertrophic waters: An application to West Lake in Hanoi (Vietnam). IEEE J. Sel. Top. Appl. Earth Obs. Remote Sens. 201710(11), 4919–4929.

37. Nguyen, T.L.; Pham, T.H.T.; Luong, T.P.; Vu, T.H.; Nguyen, T.T.H.; Pham, Q.V. Using Sentinel–2B Imagery to Estimate the Eutrophication Level of Linh Dam Lake, Hoang Mai District, Hanoi. VNU J. Sci.: Earth Environ. Sci. 201935(4), 88–96.

38. Vinh, P.Q.; Ha, N.T.T.; Thao, N.T.P.; Linh, N.T.; Oanh, L.T.; Phuong, L.T.; Huyen, N.T.T. Monitoring the trophic state of shallow urban lakes using Landsat 8/OLI data: a case study of lakes in Hanoi (Vietnam). Front. Earth Sci. 2022, 1–16.