Tác giả

Đơn vị công tác

1 Trường Đại học Thủy lợi; thuha_ctn@tlu.edu.vn; trunghieu.ma@hotmail.com

2 Viện Khoa học Tài nguyên nước; duyhoangdctv@gmail.com

*Tác giả liên hệ: thuha_ctn@tlu.edu.vn; Tel.: +84–948172299

Tóm tắt

Xã đảo Minh Châu, huyện Ba Vì, TP Hà Nội hiện chưa có hệ thống cấp nước tập trung, người dân đang sử dụng nguồn nước dưới đất chất lượng kém khai thác từ các giếng khoan gia đình. Các giải pháp cấp nước đã nghiên cứu đều không khả thi do chi phí khai thác nước lớn và yêu cầu xây dựng phức tạp. Giải pháp khai thác nước thấm từ sông (RBF) đã được đề xuất và nghiên cứu cho xã đảo Minh Châu. Kết quả cho thấy giải pháp RBF là giải pháp nguồn nước hợp lý. Phương pháp mô hình dòng chảy (Modflow) được sử dụng để mô phỏng tính toán lưu lượng nước thấm, cho thấy sử dụng giếng RBF có thể khai thác với lưu lượng trên 500 m3/ngày cho một giếng thấm. Bài báo giới thiệu cơ sở khoa học để xác định vị trí xây dựng giếng RBF và tính toán lưu lượng khai thác.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Hà, Đ.T.; Hiếu, N.T.; Duy, H.V. Nước thấm thềm sông – Giải pháp nguồn nước cho xã đảo Minh Châu, Ba Vì Hà Nội. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2023, 750, 13-23. 

Tài liệu tham khảo

1. Tufenkji, N.; Ryan, J.N.; Elimelech, M. Peer reviewed: the promise of bank filtration. Eds: ACS Publications, 2002.

2. Schubert, J. Hydraulic aspects of riverbank filtration—field studies. J. Hydrol. 2002, 266(3–4), 145–161.

3. Ray, C.; Grischek, T.; Schubert, J.; Wang, J.Z.; Speth, T.F. A perspective of riverbank filtration. J. Am. Water Works Assoc. 2002, 94(4), 149–160.

4. Sandhu, C.; Grischek, T.; Kumar, P.; Ray, C. Potential for riverbank filtration in India. Clean Technol. Environ. Policy 2011, 13(2), 295–316.

5. Ray, C. Worldwide potential of riverbank filtration. Clean Technol. Environ. Policy 2008, 10(3), 223–225.

6. Đản, N.V. Xây dựng công trình khai thác thấm là giải pháp tốt để bổ sung nhân tạo cho nước dưới đất. Trang thông tin điện tử Trung tâm quy hoạch và điều tra tài nguyên nước quốc gia, 2018.

7. Doussan, C.; Ledoux, E.; Detay, M. River‐groundwater exchanges, bank filtration, and groundwater quality: Ammonium behavior. J. Enron. Quality 1998, 27(6), 1418–1427.

8. Ghodeif, K.; Grischek, T.; Bartak, R.; Wahaab, R.; Herlitzius, J. Potential of river bank filtration (RBF) in Egypt. Environ. Earth Sci. 2016, 75(8), 671.

9. Đản, N.V. Trữ lượng nước dưới đất vùng Hà Nội và định hướng điều tra, đánh giá khai thác sử dụng. VN J. Earth Sci. 2010, 32(2), 165–171.

10. Đản, N.V. Khả năng xây dựng các bãi giếng khai thác nước dưới đất công suất lớn cung cấp cho Thủ đô Hà Nội. Tạp chí Khí tượng thủy văn 2012, 620, 1–5.

11. Đản, N.V. Quan hệ thủy lực giữa nước dưới đất trong các trầm tích Đệ tứ với nước sông Hồng ở Đồng bằng Bắc Bộ. Tạp chí Tài nguyên và Môi trường 2013, 5, 25–32.

12. Lân, N.M. Nghiên cứu mối quan hệ giữa nước sông và nước dưới đất, đề xuất hệ phương pháp xác định trữ lượng khai thác nước dưới đất vùng ven sông Hồng từ thị xã Sơn Tây đến Hưng Yên. Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia, 2012, tr. 203.

13. Lân, N.M.; Quyền, P.B.; Dũng, Đ.V.; Đào, P.A.; Đản, N.V. Giải pháp nâng cao trữ lượng khai thác nước dưới đất vùng ven sông Hồng ở Đồng bằng Bắc Bộ. Bản B của Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam 2015, 1(1), 36–42.

14. Nhân, P.Q.; Thảo, N.B.; Thủy, N.T.T.; Chuyên, N.T.; Long, N.T. Xây dựng thí nghiệm cột thấm xác định các thông số di chuyển vật chất trong tầng chứa nước Pleistoxen và Holoxen vùng Hà Nội.

15. Phúc, Đ.Đ.; Thảo, N.B.; Nghị, Đ.H. Đổi mới phương pháp đánh giá trữ lượng nước dưới đất ở Việt Nam. 2018.

16. Minh, T. Báo cáo thăm dò nước dưới đất vùng Hà Nội mở rộng. Lưu trữ Địa chất, 1993.

17. Nguyen, T.H.; Doan, T.H.; Hoang, V.D.; Tong, T.T. Riverbank Filtration–A Potential Water Source Exploitation for the Red River Delta Region. Inżynieria Mineralna 2021, 2(1), 53–64.