Tác giả

Đơn vị công tác

1 Viện khoa học Tài nguyên nước, Bộ Tài nguyên và Môi Trường; dhson.monre@gmail.com; tranthuynhung1990@gmail.com; phuongtran.monre@gmail.com; nganhduc@yahoo.com
*Tác giả liên hệ: tranthuynhung1990@gmail.com; Tel.: +84–353320191

Tóm tắt

Trong những năm gần đây, hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS) quản lý vùng bờ đã trở thành một công cụ hỗ trợ đắc lực các nhà quản lý trong công tác quản lý, bảo vệ và phát triển vùng bờ. Bài báo này trình bày kết quả nghiên cứu xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định quản lý vùng bờ WRI-CosMaDSS trên nền tảng GIS được phát triển bởi Viện Khoa học tài nguyên nước sử dụng ngôn ngữ Javascript. Hệ thống được thiết kế với hai nhóm chức năng chính bao gồm nhóm chức năng quản lý và nhóm chức năng hiển thị và phân tích. Chức năng quản lý hỗ trợ người dùng xây dựng cây dữ liệu, quản lý, biên tập, thêm/bớt các dữ liệu. Chức năng hiển thị và phân tích cho phép hiển thị, phân tích, đánh giá, hỗ trợ ra quyết định. Hệ thống cho phép quản lý, tiếp nhận tất cả các loại dữ liệu không gian và phi không gian để phục vụ cho quá trình phân tích dữ liệu, hỗ trợ ra quyết định. So với các hệ thống DSS hiện hành, WRI-CosMaDSS có tính linh hoạt và nhờ vậy người dùng có thể xây dựng hệ thống DSS phù hợp với mục đích yêu cầu của mình. Để minh họa, nghiên cứu đã xây dựng hệ thống DSS cho vùng bờ biển Đồng bằng sông Cửu Long. Trong hệ thống này, biến động đường bờ và xâm nhập mặn theo kịch bản hiện trạng và tương lai có thể phân tích, đánh giá, giúp nhà quản lý biết được các tác động của thượng nguồn đến vùng bờ biển ĐBSCL để có giải pháp phù hợp.

Từ khóa

Trích dẫn bài báo

Sơn, D.H.; Nhung, T.T.; Phương, T.A.; Đức, N.A. Xây dựng hệ thống hỗ trợ ra quyết định WRI-CosMaDSS phục vụ quản lý tổng hợp vùng bờ: Ứng dụng cho vùng bờ biển Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2024, 767, 20-31.

Tài liệu tham khảo

1. Phạm, T.O. Thích ứng với nước biển dâng: góc nhìn từ phân tích chi phí–nghiên cứu tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Nghiên cứu Khoa học và Phát triển 2022, 1, 45–53.

2. Tran, T.V.; Tran, D.X.; Myint, S.W.; Huang, C.Y.; Pham, H.V.; Luu, T.H.; Vo, T.M. Examining spatiotemporal salinity dynamics in the Mekong River Delta using Landsat time series imagery and a spatial regression approach. Sci. Total Environ. 2019687, 1087–1097.

3. Hoài, H.C.; Bảy, N.T.; Khôi, Đ.N.; Nga, T.N.Q. Phân tích nguyên nhân gây gia tăng xói lở bờ sông ở đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2019703, 42–50.

4. Thành, N.T.; Phách, P.V.; Anh, L.N.; Minh, N.T.; Dũng, B.V.; Long, N.Q. Một số kết quả nghiên cứu về tốc độ tích tụ trầm tích phần chân châu thổ Mê Công va thềm kế cận. Tạp chí các khoa học về trái đất 2013, 35(1), 10–18.

5. Khong, T.D.; Young, M.D.; Loch, A.; Thennakoon, J. Mekong River Delta farm-household willingness to pay for salinity intrusion risk reduction. Agric. Water Manage. 2018200, 80–89.

6. Wassmann, R.; Phong, N.D.; Tho, T.Q.; Hoanh, C.T.; Khoi, N.H.; Hien, N.X.; Tuong, T.P. High-resolution mapping of flood and salinity risks for rice production in the Vietnamese Mekong Delta. Field Crops Res. 2019236, 111–120.

7. Thuy, N.N.; Anh, H.H. Vulnerability of rice production in Mekong River Delta under impacts from floods, salinity and climate change. Int. J. Adv. Sci. Eng. Inf. Technol.  20155(4), 272–279.

8. Lam, N.T. Real-time prediction of salinity in the Mekong River Delta. In APAC 2019: Proceedings of the 10th International Conference on Asian and Pacific Coasts 2019, Hanoi, Vietnam 2020, pp. 1461–1468.

9. Phương, T.A.; Trà, T.V.; Đức, N.A.; Sơn, D.H.; Cường, T.M.; Anh, P.N.; Linh, B.H.; Nhung, T.T. Nghiên cứu thử nghiệm xây dựng hệ thống giám sát và cảnh báo lũ, lụt và hạn hán tích hợp theo thời gian thực trên nền tảng WebGIS. Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2022, EME4, 314–324.

10. Nam, N.V.B.; Ngoc, V.T.; Hung, N.N.; Quan, L.; Nguyen, L.D.; Binh, T.T.; James, G.  Digital technologies for coastal resilience in the Mekong Delta: A review of the current digital technology landscape and forward visions for a resilient coast. Mekong Delta Climate Resilience Programme (MCRP, 2019-2025), 2023, pp. 105.

11. Loos, S.; Knippers, T.S.; Lobbrecht, A.H.; Velickov, S. Innovative decision support systems for water management: examples from the Netherlands. Netherland National Hydrology Conference, 2011.

12. Do, M.P. Application of GIS to evaluate saltwater intrusion on agricultural production in the Mekong Delta. Bachelor’s thesis of Environmental Engineering 2021, pp. 59.

13. Wright, D.J.; Dwyer, E.; Cummins, V. (Eds.). Coastal Informatics: Web Atlas Design and Implementation, Hershey, PA: IGI-Global. 2011, pp. 350. Doi: 10.4018/978-1-61520-815-9, ISBN:13-9781615208159.

14. Sheppard, S.R.J. Visualizing climate change: A guide to visual communication of climate change and developing local solutions, Routledge, London, 2012, pp. 514.

15. Conrads, P.A.; Roehl Jr, E.A. The use of data-mining techniques for developing effective decision support systems: a case study of simulating the effects of climate change on coastal salinity intrusion. Geol. Soc. London Spec. Publ. 2017408(1), 221–234.

16. Zanuttigh, B.; Simcic, D.; Bagli, S.; Bozzeda, F.; Pietrantoni, L.; Zagonari, F.; Nicholls, R.J. THESEUS decision support system for coastal risk management. Coastal Eng. 201487, 218–239.

17. Gumbira, G.; Harsanto, B. Decision support system for an eco-friendly integrated coastal zone management (ICZM) in Indonesia. Int. J. Adv. Sci. Eng. Inf. Technol. 20199(4), 1177–1182.

18. Kummu, M.; Koponen, J.; Sarkkula, J. Assessing impacts of the Mekong development in the Tonle Sap Lake. Proceedings of the International Symposium on role of Water Sciences in Transboundary River Basin Management 2005, pp. 10–12.

19. Xie, J.; Liang, S.; Sun, Z.; Chang, J.; Sun, J. Design and implementation of a robust decision support system for marine space resource utilization. ISPRS Int. J. Geo-Inf.  20165(8), pp. 140.

20. Palinkas, C.M.; Orton, P.; Hummel, M.A.; Nardin, W.; Sutton-Grier, A.E.; Harris, L.; Williams, T. Innovations in coastline management with natural and nature-based features (NNBF): Lessons learned from three case studies. Front. Built Environ. 20228, 814–180.

21. Sơn, D.H.; Linh, B.H.; Đức, N.A.; Phương, T.A. Nghiên cứu đánh giá tác động kép của biến đổi khí hậu và các phát triển thượng nguồn đến xâm nhập mặn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khí tượng Thuỷ văn 2024763, 13–23.